编 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 编 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

编 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 编 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 编 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 编 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 編 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (編)
[biān]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 15
Hán Việt: BIÊN
1. bện; đan; tết; thắt。把细长条状的东西交叉组织起来。
编辫子
thắt bím
编草帽
đan mũ cói
编筐子
đan sọt
2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại。把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。
编组
xếp nhóm; chia tổ
编队
xếp thành hàng
编入...
đưa ... vào biên chế
编号
ghi số thứ tự
3. biên tập; người biên soạn; người sưu tập tài liệu; trình biên dịch; bộ biên dịch。编辑。
编报
biên tập báo
编杂志
biên tập tạp chí
编者按
lời toà soạn
4. soạn; sáng tác; viết; thảo。创作(歌词、剧本等) 。
编歌
sáng tác nhạc
编剧本
viết kịch
编了个曲儿
sáng tác được một ca khúc
5. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt。捏造。
瞎编
bịa đặt vớ vẩn
编了一套瞎话
đặt điều nói láo; bịa chuyện vu vơ
6. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên。成本的书(常做书名) 。
正编
chính biên
续编
tục biên
《故事新编》
chuyện cũ viết lại
7. phần (lớn hơn chương)。书籍按内容划分的单位,大于"章" 。
上编
phần đầu
中编
phần giữa
下编
phần cuối
Từ ghép:
编程序 ; 编次 ; 编导 ; 编订 ; 编队 ; 编发 ; 编号 ; 编户 ; 编辑 ; 编辑部 ; 编简 ; 编结 ; 编剧 ; 编列 ; 编录 ; 编码 ; 编目 ; 编内 ; 编年史 ; 编年体 ; 编排 ; 编派 ; 编遣 ; 编磬 ; 编入 ; 编审 ; 编外 ; 编伍 ; 编写 ; 编修 ; 编选 ; 编译 ; 编印 ; 编余 ; 编造 ; 编者 ; 编者按 ; 编者按语 ; 编织 ; 编织品 ; 编制 ; 编钟 ; 编著 ; 编撰 ; 编缀 ; 编组 ; 编纂

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 编 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 编 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 编 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (編)[biān]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 15Hán Việt: BIÊN1. bện; đan; tết; thắt。把细长条状的东西交叉组织起来。编辫子thắt bím编草帽đan mũ cói编筐子đan sọt2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại。把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。编组xếp nhóm; chia tổ编队xếp thành hàng编入...đưa ... vào biên chế编号ghi số thứ tự3. biên tập; người biên soạn; người sưu tập tài liệu; trình biên dịch; bộ biên dịch。编辑。编报biên tập báo编杂志biên tập tạp chí编者按lời toà soạn4. soạn; sáng tác; viết; thảo。创作(歌词、剧本等) 。编歌sáng tác nhạc编剧本viết kịch编了个曲儿sáng tác được một ca khúc5. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt。捏造。瞎编bịa đặt vớ vẩn编了一套瞎话đặt điều nói láo; bịa chuyện vu vơ6. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên。成本的书(常做书名) 。正编chính biên续编tục biên《故事新编》chuyện cũ viết lại7. phần (lớn hơn chương)。书籍按内容划分的单位,大于 章 。上编phần đầu中编phần giữa下编phần cuốiTừ ghép:编程序 ; 编次 ; 编导 ; 编订 ; 编队 ; 编发 ; 编号 ; 编户 ; 编辑 ; 编辑部 ; 编简 ; 编结 ; 编剧 ; 编列 ; 编录 ; 编码 ; 编目 ; 编内 ; 编年史 ; 编年体 ; 编排 ; 编派 ; 编遣 ; 编磬 ; 编入 ; 编审 ; 编外 ; 编伍 ; 编写 ; 编修 ; 编选 ; 编译 ; 编印 ; 编余 ; 编造 ; 编者 ; 编者按 ; 编者按语 ; 编织 ; 编织品 ; 编制 ; 编钟 ; 编著 ; 编撰 ; 编缀 ; 编组 ; 编纂