老 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 老 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

老 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 老 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 老 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 老 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 老 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lǎo]
Bộ: 老 (耂,考) - Lão
Số nét: 6
Hán Việt: LÃO
1. già。年岁大(跟"少"或"幼"相对)。
老人。
người già.
老大爷。
cụ già.
他六十多岁了,可是一点也不显老。
bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
2. cụ già; cụ; lão; ông cụ (cách xưng hô tôn kính)。老年人(常用做尊称)。
徐老。
cụ Từ.
敬老院。
viện dưỡng lão
扶老携幼。
dìu già, dắt trẻ.
3. (lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ "了" )。婉辞,指人死(多指老人,必带"了")。
隔壁前天老了人了。
bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
4. lão luyện; già dặn kinh nghiệm。 对某些方面富有经验;老练。
老手。
tay nghề lão luyện.
老于世故。
già dặn kinh nghiệm ở đời.
5. cũ; xưa; cổ。很久以前就存在的(跟"新"相对)。
老厂。
nhà máy cũ.
这种纸烟牌子很老了。
nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
老朋友。
bạn cũ.
老根据地。
căn cứ địa cũ.
6. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích。陈旧。
老机器。
chiếc máy cũ.
这所房子太老了。
căn nhà này quá cũ rồi.
老脑筋。
đầu óc cũ kỹ lạc hậu.
7. cũ; vốn có; xưa; lúc trước (có gốc gác từ lâu)。原来的。
老脾气。
tính cách vốn có.
老地方。
chốn cũ.
8. rau quả (già)。 (蔬菜)长得过了适口的时期 (跟"嫩"相对)。
油菜太老了。
rau cải trắng quá già rồi.
9. quá lứa; quá chín (thức ăn)。(食物)火候大(跟"嫩"相对)。
鸡蛋煮老了。
trứng luộc quá chín rồi.
青菜不要炒得太老了。
rau cải xanh đừng xào chín quá.
10. lão hoá; biến chất。(某些高分子化合物)变质。
防老剂。
thuốc chống lão hoá.
老化。
lão hoá.
11. sẫm (màu)。(某些颜色)深。
老绿。
xanh sẫm.
老红。
đỏ sẫm.
12. lâu; lâu năm。长久。
老主顾。
khách hàng lâu năm.
老张近来很忙吧,老没见他了。
anh Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không gặp.
13. luôn luôn; thường xuyên。经常。
人家老提前完成任务, 咱们呢!
mọi người thường xuyên hoàn thành trước nhiện vụ, còn chúng ta thì sao?
14. rất; lắm。很; 极。
老早。
rất sớm.
老远。
rất xa.
太阳已经老高了。
mặt trời lên cao lắm rồi.
15. út。排行在末了的。
老儿子。
con trai út.
老闺女。
con gái út.
老妹子。
em gái út.
16. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)。 前缀,用于称人、排行次序、某些动植物名。
老王。
cậu Vương.
老三。
cậu Tam.
老虎。
con hổ; ông ba mươi.
17. họ Lão。 (Lǎo)姓。
Từ ghép:
老媪 ; 老八板儿 ; 老八辈子 ; 老白干儿 ; 老百姓 ; 老板 ; 老板娘 ; 老半天 ; 老伴 ; 老鸨 ; 老辈 ; 老本 ; 老鼻子 ; 老表 ; 老病 ; 老伯 ; 老布 ; 老财 ; 老苍 ; 老巢 ; 老成 ; 老成持重 ; 老诚 ; 老粗 ; 老搭档 ; 老大 ; 老大不小 ; 老大难 ; 老大娘 ; 老大爷 ; 老旦 ; 老当益壮 ; 老道 ; 老到 ; 老底 ; 老弟 ; 老调 ; 老掉牙 ; 老豆腐 ; 老坟 ; 老夫 ; 老夫子 ; 老赶 ; 老干部 ; 老疙瘩 ; 老公 ; 老公 ; 老公公 ; 老姑娘 ; 老古董 ;
老鸹 ; 老光 ; 老汉 ; 老好人 ; 老狐狸 ; 老虎 ; 老虎凳 ; 老虎钳 ; 老虎灶 ; 老花眼 ; 老化 ; 老话 ; 老皇历 ; 老黄牛 ; 老几 ; 老骥伏枥 ; 老家 ; 老家儿 ; 老家贼 ; 老奸巨猾 ; 老茧 ; 老趼 ; 老江湖 ; 老将 ; 老街 ; 老景 ; 老境 ; 老酒 ; 老辣 ; 老老 ; 老老少少 ; 老例 ; 老脸 ; 老练 ; 老林 ; 老龄 ; 老路 ; 老妈子 ; 老马识途 ; 老迈 ; 老帽儿 ; 老米 ; 老面 ; 老面皮 ; 老谋深算 ; 老衲 ; 老奶奶 ; 老蔫儿 ; 老年 ;
老年斑 ; 老年间 ; 老娘 ; 老娘 ; 老娘们儿 ; 老牛破车 ; 老牛舐犊 ; 老农 ; 老牌 ; 老派 ; 老婆 ; 老婆婆 ; 老婆儿 ; 老婆子 ; 老气 ; 老气横秋 ; 老前辈 ; 老亲 ; 老区 ; 老拳 ; 老人 ; 老人家 ; 老人星 ; 老弱残兵 ; 老三届 ; 老少 ; 老身 ; 老生 ; 老生常谈 ; 老师 ; 老师傅 ; 老实 ; 老实巴交 ; 老式 ; 老视眼 ; 老手 ; 老寿星 ; 老鼠 ; 老鼠过街,人人喊打 ; 老死 ; 老死不相往来 ; 老宋体 ; 老太婆 ; 老太太 ; 老太爷 ; 老态龙钟 ; 老汤 ; 老套子 ; 老天爷 ;
老头儿 ; 老头儿鱼 ; 老头子 ; 老外 ; 老顽固 ; 老挝 ; 老窝 ; 老倭瓜 ; 老弦 ; 老乡 ; 老相 ; 老小 ; 老小 ; 老兄 ; 老羞成怒 ; 老朽 ; 老鸦 ; 老腌儿 ; 老眼昏花 ; 老爷 ; 老爷们儿 ; 老爷爷 ; 老爷子 ; 老一套 ; 老鹰 ; 老营 ; 老油子 ; 老于世故 ; 老玉米 ; 老妪 ; 老丈 ; 老账 ; 老者 ; 老着脸皮 ; 老子 ; 老字号 ; 老总

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 老 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 老 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 老 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [lǎo]Bộ: 老 (耂,考) - LãoSố nét: 6Hán Việt: LÃO1. già。年岁大(跟 少 或 幼 相对)。老人。người già.老大爷。cụ già.他六十多岁了,可是一点也不显老。bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.2. cụ già; cụ; lão; ông cụ (cách xưng hô tôn kính)。老年人(常用做尊称)。徐老。cụ Từ.敬老院。viện dưỡng lão扶老携幼。dìu già, dắt trẻ.3. (lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ 了 )。婉辞,指人死(多指老人,必带 了 )。隔壁前天老了人了。bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.4. lão luyện; già dặn kinh nghiệm。 对某些方面富有经验;老练。老手。tay nghề lão luyện.老于世故。già dặn kinh nghiệm ở đời.5. cũ; xưa; cổ。很久以前就存在的(跟 新 相对)。老厂。nhà máy cũ.这种纸烟牌子很老了。nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.老朋友。bạn cũ.老根据地。căn cứ địa cũ.6. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích。陈旧。老机器。chiếc máy cũ.这所房子太老了。căn nhà này quá cũ rồi.老脑筋。đầu óc cũ kỹ lạc hậu.7. cũ; vốn có; xưa; lúc trước (có gốc gác từ lâu)。原来的。老脾气。tính cách vốn có.老地方。chốn cũ.8. rau quả (già)。 (蔬菜)长得过了适口的时期 (跟 嫩 相对)。油菜太老了。rau cải trắng quá già rồi.9. quá lứa; quá chín (thức ăn)。(食物)火候大(跟 嫩 相对)。鸡蛋煮老了。trứng luộc quá chín rồi.青菜不要炒得太老了。rau cải xanh đừng xào chín quá.10. lão hoá; biến chất。(某些高分子化合物)变质。防老剂。thuốc chống lão hoá.老化。lão hoá.11. sẫm (màu)。(某些颜色)深。老绿。xanh sẫm.老红。đỏ sẫm.12. lâu; lâu năm。长久。老主顾。khách hàng lâu năm.老张近来很忙吧,老没见他了。anh Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không gặp.13. luôn luôn; thường xuyên。经常。人家老提前完成任务, 咱们呢!mọi người thường xuyên hoàn thành trước nhiện vụ, còn chúng ta thì sao?14. rất; lắm。很; 极。老早。rất sớm.老远。rất xa.太阳已经老高了。mặt trời lên cao lắm rồi.15. út。排行在末了的。老儿子。con trai út.老闺女。con gái út.老妹子。em gái út.16. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)。 前缀,用于称人、排行次序、某些动植物名。老王。cậu Vương.老三。cậu Tam.老虎。con hổ; ông ba mươi.17. họ Lão。 (Lǎo)姓。Từ ghép:老媪 ; 老八板儿 ; 老八辈子 ; 老白干儿 ; 老百姓 ; 老板 ; 老板娘 ; 老半天 ; 老伴 ; 老鸨 ; 老辈 ; 老本 ; 老鼻子 ; 老表 ; 老病 ; 老伯 ; 老布 ; 老财 ; 老苍 ; 老巢 ; 老成 ; 老成持重 ; 老诚 ; 老粗 ; 老搭档 ; 老大 ; 老大不小 ; 老大难 ; 老大娘 ; 老大爷 ; 老旦 ; 老当益壮 ; 老道 ; 老到 ; 老底 ; 老弟 ; 老调 ; 老掉牙 ; 老豆腐 ; 老坟 ; 老夫 ; 老夫子 ; 老赶 ; 老干部 ; 老疙瘩 ; 老公 ; 老公 ; 老公公 ; 老姑娘 ; 老古董 ; 老鸹 ; 老光 ; 老汉 ; 老好人 ; 老狐狸 ; 老虎 ; 老虎凳 ; 老虎钳 ; 老虎灶 ; 老花眼 ; 老化 ; 老话 ; 老皇历 ; 老黄牛 ; 老几 ; 老骥伏枥 ; 老家 ; 老家儿 ; 老家贼 ; 老奸巨猾 ; 老茧 ; 老趼 ; 老江湖 ; 老将 ; 老街 ; 老景 ; 老境 ; 老酒 ; 老辣 ; 老老 ; 老老少少 ; 老例 ; 老脸 ; 老练 ; 老林 ; 老龄 ; 老路 ; 老妈子 ; 老马识途 ; 老迈 ; 老帽儿 ; 老米 ; 老面 ; 老面皮 ; 老谋深算 ; 老衲 ; 老奶奶 ; 老蔫儿 ; 老年 ; 老年斑 ; 老年间 ; 老娘 ; 老娘 ; 老娘们儿 ; 老牛破车 ; 老牛舐犊 ; 老农 ; 老牌 ; 老派 ; 老婆 ; 老婆婆 ; 老婆儿 ; 老婆子 ; 老气 ; 老气横秋 ; 老前辈 ; 老亲 ; 老区 ; 老拳 ; 老人 ; 老人家 ; 老人星 ; 老弱残兵 ; 老三届 ; 老少 ; 老身 ; 老生 ; 老生常谈 ; 老师 ; 老师傅 ; 老实 ; 老实巴交 ; 老式 ; 老视眼 ; 老手 ; 老寿星 ; 老鼠 ; 老鼠过街,人人喊打 ; 老死 ; 老死不相往来 ; 老宋体 ; 老太婆 ; 老太太 ; 老太爷 ; 老态龙钟 ; 老汤 ; 老套子 ; 老天爷 ; 老头儿 ; 老头儿鱼 ; 老头子 ; 老外 ; 老顽固 ; 老挝 ; 老窝 ; 老倭瓜 ; 老弦 ; 老乡 ; 老相 ; 老小 ; 老小 ; 老兄 ; 老羞成怒 ; 老朽 ; 老鸦 ; 老腌儿 ; 老眼昏花 ; 老爷 ; 老爷们儿 ; 老爷爷 ; 老爷子 ; 老一套 ; 老鹰 ; 老营 ; 老油子 ; 老于世故 ; 老玉米 ; 老妪 ; 老丈 ; 老账 ; 老者 ; 老着脸皮 ; 老子 ; 老字号 ; 老总