者 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 者 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

者 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 者 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 者 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 者 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 者 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhě]
Bộ: 老 (耂,考) - Lão
Số nét: 8
Hán Việt: GIẢ

1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)。用在形容词或动词后面,或带有形容词或动词的词组后面,表示有此属性或做此动作的人或事物。
强者
kẻ mạnh
老者
người già
作者
tác giả
读者
độc giả; người đọc
胜利者
kẻ thắng lợi; người thắng lợi
未渡者
người chưa qua sông
卖柑者
người bán cam
符合标准者
đồ hợp tiêu chuẩn
2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó.)。用在某某工作、某某主义后面,表示从事某项工作或信仰某个主义的人。
文艺工作者
người làm công tác văn nghệ
共产主义者
người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản.

3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên.)。用在"二、三数"等数词后面,指上文所说的几件事物。
二者必居其一。
trong hai cái phải chọn một.
两者缺一不可。
trong hai cái không thể thiếu một cái.

4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)。用在词、词组、分句后面表示停顿。
风者,空气流动而成。
gió là do không khí chuyển động mà thành.
5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在句尾表示希望或命令的语气(多见于早期白话)。
路上小心在意者!
trên đường đi phải cẩn thận đấy!

6. này (giống từ "这", thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。义同"这"(多见于早期白话)。
者番
lần này; chuyến này
者边
bên này; phía này
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 者 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 者 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 者 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhě]Bộ: 老 (耂,考) - LãoSố nét: 8Hán Việt: GIẢ助1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)。用在形容词或动词后面,或带有形容词或动词的词组后面,表示有此属性或做此动作的人或事物。强者kẻ mạnh老者người già作者tác giả读者độc giả; người đọc胜利者kẻ thắng lợi; người thắng lợi未渡者người chưa qua sông卖柑者người bán cam符合标准者đồ hợp tiêu chuẩn2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó.)。用在某某工作、某某主义后面,表示从事某项工作或信仰某个主义的人。文艺工作者người làm công tác văn nghệ共产主义者người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản.书3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên.)。用在 二、三数 等数词后面,指上文所说的几件事物。二者必居其一。trong hai cái phải chọn một.两者缺一不可。trong hai cái không thể thiếu một cái.书4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)。用在词、词组、分句后面表示停顿。风者,空气流动而成。gió là do không khí chuyển động mà thành.5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在句尾表示希望或命令的语气(多见于早期白话)。路上小心在意者!trên đường đi phải cẩn thận đấy!代6. này (giống từ 这 , thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。义同 这 (多见于早期白话)。者番lần này; chuyến này者边bên này; phía này