职 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 职 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

职 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 职 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 职 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 职 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 職 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (職)
[zhí]
Bộ: 耳 - Nhĩ
Số nét: 11
Hán Việt: CHỨC
1. chức vụ; trách nhiệm; chức。职务;责任。
尽职
làm tròn trách nhiệm
职分
bổn phận; chức quan.
天职
thiên chức
有职有权
có chức có quyền
2. chức quyền。职位。
调职
điều sang chức vụ khác.
在职
tại chức; còn đương chức
就职
nhận chức
辞职
từ chức
3. hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức。旧时公文用语,下属对上司的自称。
职等奉命。
hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
4. quản lý; cai quản。掌管。
职掌
cương vị công tác
5. do; vì。由于。
职是之故
chỉ vì cớ ấy
职此而已
do đó mà ra.
Từ ghép:
职别 ; 职称 ; 职分 ; 职工 ; 职能 ; 职权 ; 职守 ; 职位 ; 职务 ; 职衔 ; 职业 ; 职业病 ; 职员 ; 职责 ; 职掌
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 职 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 职 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 职 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (職)[zhí]Bộ: 耳 - NhĩSố nét: 11Hán Việt: CHỨC1. chức vụ; trách nhiệm; chức。职务;责任。尽职làm tròn trách nhiệm职分bổn phận; chức quan.天职thiên chức有职有权có chức có quyền2. chức quyền。职位。调职điều sang chức vụ khác.在职tại chức; còn đương chức就职nhận chức辞职từ chức3. hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức。旧时公文用语,下属对上司的自称。职等奉命。hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.4. quản lý; cai quản。掌管。职掌cương vị công tác5. do; vì。由于。职是之故chỉ vì cớ ấy职此而已do đó mà ra.Từ ghép:职别 ; 职称 ; 职分 ; 职工 ; 职能 ; 职权 ; 职守 ; 职位 ; 职务 ; 职衔 ; 职业 ; 职业病 ; 职员 ; 职责 ; 职掌