背 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 背 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

背 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 背 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 背 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 背 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 背 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (揹、偝)
[bēi]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 9
Hán Việt: BỐI; BỘI

1. cõng; vác; khiêng; gánh。 (人)用脊背驮
2. gánh vác; đảm nhiệm。负担。
Ghi chú: Cách đọc khác: bèi.
这个责任我还背得起
trách nhiệm này tôi còn gánh vác nổi.
Từ ghép:
背包 ; 背包袱 ; 背榜 ; 背带 ; 背带裤 ; 背负 ; 背黑锅 ; 背饥荒 ; 背筐 ; 背篓 ; 背物 ; 背债 ; 背子
[bèi]
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: BỐI; BỘI

1. lưng。(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对。

2. mu; sống; mặt sau; lưng。(背儿)某些物体的反面或后部。
手背
mu bàn tay
刀背儿
sống dao
墨透纸背
mực thấm qua mặt sau giấy
3. tựa lưng vào; quay lưng lại; xây lưng lại (ngược với "hướng về")。背部对着(跟"向"相对)。
背山面海
tựa lưng vào núi, mặt hướng ra biển
背水作战
trận quyết chiến; trận huyết chiến; (dựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui)
人心向背
lòng dân theo hay chống
4. ly khai; rời bỏ。离开。
背井离乡
xa rời quê hương; ly biệt xóm làng

5. núp; trốn, dấu。躲避;瞒。
光明正大,没什么背人的事
chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả

6. thuộc; thuộc lòng。背诵。
背台词
học thuộc lòng lời diễn
书背熟了
thuộc bài rồi

7. vi phạm; bội bạc; làm trái; bội phản。违背;违反。
背约
bội ước
背信弃义
bạc tình bạc nghĩa; bội ước

8. hẻo lánh; vắng vẻ。偏僻。
背街小巷
đường vắng hẻm nhỏ; phố nhỏ ngõ vắng
深山小路很背
thâm sơn, tiểu lộ hẻo lánh vô cùng; núi sâu đường nhỏ vắng vẻ lắm

9. xui xẻo; xui; đen đủi。不顺;倒霉;运气不佳
手气背
vận xui; đen đủi
这些天我特背,干什么,什么不成。
mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành.

10. nghểnh ngãng; không thính tai。听觉不灵。
耳朵有点背
tai hơi bị nghểnh ngãng
Ghi chú: 另见bēi
Từ ghép:
背包 ; 背本就末 ; 背不住 ; 背部 ; 背场儿 ; 背城借一 ; 背城借一,背城一战 ; 背驰 ; 背搭子 ; 背褡 ; 背道儿 ; 背道而驰 ; 背地里 ; 背篼 ; 背兜 ; 背恩忘义 ; 背风 ; 背风港 ; 背风面 ; 背旮旯儿 ; 背躬 ; 背光 ; 背光性 ; 背后 ; 背悔 ; 背集 ; 背脊 ; 背井离乡 ; 背景 ; 背静 ; 背靠 ; 背靠背 ; 背离 ; 背理 ; 背篓 ; 背面 ; 背谬 ; 背叛 ; 背鳍 ; 背气 ; 背弃 ; 背人 ; 背日性 ; 背山起楼 ; 背生芒刺 ; 背时 ; 背书 ; 背熟 ; 背水一战 ; 背水阵 ;
背诵 ; 背向 ; 背斜层 ; 背心 ; 背信弃义 ; 背兴 ; 背眼 ; 背阴 ; 背影 ; 背约 ; 背运 ; 背着手

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 背 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 背 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 背 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (揹、偝)[bēi]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 9Hán Việt: BỐI; BỘI动1. cõng; vác; khiêng; gánh。 (人)用脊背驮2. gánh vác; đảm nhiệm。负担。Ghi chú: Cách đọc khác: bèi.这个责任我还背得起trách nhiệm này tôi còn gánh vác nổi.Từ ghép:背包 ; 背包袱 ; 背榜 ; 背带 ; 背带裤 ; 背负 ; 背黑锅 ; 背饥荒 ; 背筐 ; 背篓 ; 背物 ; 背债 ; 背子[bèi]Bộ: 月(Nhục)Hán Việt: BỐI; BỘI名1. lưng。(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对。名2. mu; sống; mặt sau; lưng。(背儿)某些物体的反面或后部。手背mu bàn tay刀背儿sống dao墨透纸背mực thấm qua mặt sau giấy3. tựa lưng vào; quay lưng lại; xây lưng lại (ngược với hướng về )。背部对着(跟 向 相对)。背山面海tựa lưng vào núi, mặt hướng ra biển背水作战trận quyết chiến; trận huyết chiến; (dựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui)人心向背lòng dân theo hay chống4. ly khai; rời bỏ。离开。背井离乡xa rời quê hương; ly biệt xóm làng动5. núp; trốn, dấu。躲避;瞒。光明正大,没什么背人的事chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả动6. thuộc; thuộc lòng。背诵。背台词học thuộc lòng lời diễn书背熟了thuộc bài rồi动7. vi phạm; bội bạc; làm trái; bội phản。违背;违反。背约bội ước背信弃义bạc tình bạc nghĩa; bội ước形8. hẻo lánh; vắng vẻ。偏僻。背街小巷đường vắng hẻm nhỏ; phố nhỏ ngõ vắng深山小路很背thâm sơn, tiểu lộ hẻo lánh vô cùng; núi sâu đường nhỏ vắng vẻ lắm形9. xui xẻo; xui; đen đủi。不顺;倒霉;运气不佳手气背vận xui; đen đủi这些天我特背,干什么,什么不成。mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành.形10. nghểnh ngãng; không thính tai。听觉不灵。耳朵有点背tai hơi bị nghểnh ngãngGhi chú: 另见bēiTừ ghép:背包 ; 背本就末 ; 背不住 ; 背部 ; 背场儿 ; 背城借一 ; 背城借一,背城一战 ; 背驰 ; 背搭子 ; 背褡 ; 背道儿 ; 背道而驰 ; 背地里 ; 背篼 ; 背兜 ; 背恩忘义 ; 背风 ; 背风港 ; 背风面 ; 背旮旯儿 ; 背躬 ; 背光 ; 背光性 ; 背后 ; 背悔 ; 背集 ; 背脊 ; 背井离乡 ; 背景 ; 背静 ; 背靠 ; 背靠背 ; 背离 ; 背理 ; 背篓 ; 背面 ; 背谬 ; 背叛 ; 背鳍 ; 背气 ; 背弃 ; 背人 ; 背日性 ; 背山起楼 ; 背生芒刺 ; 背时 ; 背书 ; 背熟 ; 背水一战 ; 背水阵 ; 背诵 ; 背向 ; 背斜层 ; 背心 ; 背信弃义 ; 背兴 ; 背眼 ; 背阴 ; 背影 ; 背约 ; 背运 ; 背着手