修 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 修 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

修 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 修 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 修 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 修 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 修 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiū]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 9
Hán Việt: TU

1. trang sức。修饰。
装修
trang sức
修辞
tu từ

2. sửa chữa; chỉnh đốn。修理;整治。
修收音机。
sửa máy thu thanh
一定要把淮河修好。
nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
修桥补路。
sửa cầu vá đường.

3. viết; biên soạn。写;编写。
修史
viết sử
修县志
viết huyện ký

4. học tập và rèn luyện (học vấn và phẩm hạnh)。(学问、品行方面)学习和锻炼。
修养
tu dưỡng
进修
tiến tu

5. tu hành。修行(迷信)。
修炼
tu luyện
修仙
tu tiên

6. xây dựng; xây đắp。兴建;建筑。
修建
thi công
修水库
xây hồ chứa nước
新修了一条铁路。
vừa mới xây con đường sắt mới

7. sửa (cắt gọt theo ý muốn)。剪或削,使整齐。
修树枝。
sửa cành cây
修指甲
sửa móng tay
8. chủ nghĩa xét lại。指修正主义。
9. họ Tu。姓。10. dài。长。
茂林修竹。
rừng rậm tre dài
Từ ghép:
修补 ; 修长 ; 修辞 ; 修辞格 ; 修辞学 ; 修道 ; 修道院 ; 修订 ; 修短 ; 修复 ; 修改 ; 修盖 ; 修函 ; 修好 ; 修剪 ; 修建 ; 修脚 ; 修浚 ; 修理 ; 修炼 ; 修面 ; 修明 ; 修女 ; 修配 ; 修葺 ; 修缮 ; 修身 ; 修士 ; 修饰 ; 修书 ; 修仙 ; 修行 ; 修养 ; 修业 ; 修造 ; 修整 ; 修正 ; 修正主义 ; 修筑

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 修 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 修 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 修 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [xiū]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 9Hán Việt: TU动1. trang sức。修饰。装修trang sức修辞tu từ动2. sửa chữa; chỉnh đốn。修理;整治。修收音机。sửa máy thu thanh一定要把淮河修好。nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.修桥补路。sửa cầu vá đường.动3. viết; biên soạn。写;编写。修史viết sử修县志viết huyện ký动4. học tập và rèn luyện (học vấn và phẩm hạnh)。(学问、品行方面)学习和锻炼。修养tu dưỡng进修tiến tu动5. tu hành。修行(迷信)。修炼tu luyện修仙tu tiên动6. xây dựng; xây đắp。兴建;建筑。修建thi công修水库xây hồ chứa nước新修了一条铁路。vừa mới xây con đường sắt mới动7. sửa (cắt gọt theo ý muốn)。剪或削,使整齐。修树枝。sửa cành cây修指甲sửa móng tay8. chủ nghĩa xét lại。指修正主义。9. họ Tu。姓。10. dài。长。茂林修竹。rừng rậm tre dàiTừ ghép:修补 ; 修长 ; 修辞 ; 修辞格 ; 修辞学 ; 修道 ; 修道院 ; 修订 ; 修短 ; 修复 ; 修改 ; 修盖 ; 修函 ; 修好 ; 修剪 ; 修建 ; 修脚 ; 修浚 ; 修理 ; 修炼 ; 修面 ; 修明 ; 修女 ; 修配 ; 修葺 ; 修缮 ; 修身 ; 修士 ; 修饰 ; 修书 ; 修仙 ; 修行 ; 修养 ; 修业 ; 修造 ; 修整 ; 修正 ; 修正主义 ; 修筑