着 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 着 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

着 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 着 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 着 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 着 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 著 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhāo]
Bộ: 目 (罒) - Mục
Số nét: 11
Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU
1. nước cờ。(着儿)下棋时下一子或走一步叫一着。
高着儿。
nước cờ cao
别支着儿。
đừng mách nước
2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước。(着儿)比喻计策或手段。
使花着
giở thủ đoạn
我没着儿了。
tôi hết cách rồi.
这一着厉害。
cách này thật lợi hại.

3. bỏ vào; cho vào。放;搁进去。
着点儿盐。
cho vào một ít muối.

4. được。用于应答,表示同意。
这话着哇!
nói như vậy được đấy!
着,咱们就这么办!
được, chúng ta cứ thế mà làm!
Từ ghép:
着数
[zháo]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: TRƯỚC
1. tiếp xúc; chạm; kề。接触;挨上。
上不着天,下不着地。
trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
2. bị; phải; cảm。感受;受到。
着风
trúng gió; cảm gió
着凉
cảm lạnh; nhiễm lạnh
3. sáng; cháy; bốc cháy。燃烧,也指灯发光(跟"灭"相对)。
炉子着得很旺。
lò cháy rất mạnh.
天黑了,路灯都着了。
trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.
4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả.)。用在动词后,表示已经达到目的或有了结果。
睡着了
ngủ rồi
打着了
đánh trúng rồi.
猜着了
đoán đúng rồi
灯点着了。
thắp đèn được rồi.
5. ngủ; vào giấc ngủ。入睡。
一上床就着了。
vừa lên giường là ngủ ngay.
Từ ghép:
着慌 ; 着火 ; 着火点 ; 着急 ; 着凉 ; 着忙 ; 着迷 ; 着魔 ; 着三不着两
[·zhe]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: TRƯỚC
1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)。表示动作的持续。
他打着红旗在前面走。
anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước.
他们正谈着话呢。
họ đang chuyện trò.
2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)。表示状态的持续。
大门敞着。
cổng lớn đang mở.
茶几上放着一瓶花。
trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí.)。用在动词或表示程度的形容词后面,加强命令或嘱咐的语气。
你听着
anh nghe đây.
步子大着点儿。
bước dài một tí nhé.
快着点儿写。
viết nhanh một tí nhé.
手可要轻着点儿。
tay nên nhẹ một tí nhé.
4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)。加在某些动词后面,使变成介词。
顺着
thuận theo; lần theo.
沿着
men theo; lần theo.
朝着
hướng theo
照着
chiếu theo
为着

Từ ghép:
着哩 ; 着呢
[zhuó]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: TRƯỚC
1. mặc (quần áo)。穿(衣)。
穿着
ăn mặc
吃着不尽
thừa ăn thừa mặc
2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào。接触;挨上。
附着
kèm theo
着陆
chạm đất (máy bay)
不着边际
không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
3. gắn vào; dính vào。使接触别的事物;使附着在别的物体上。
着笔
đặt bút viết
着眼
quan sát; suy nghĩ
着手
bắt tay vào việc
着色
tô màu
着墨
dính mực
不着痕迹
không có vết tích
4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi。着落。
寻找无着
chẳng thấy dấu vết; không có tăm hơi.
5. sai phái; cử; cắt cử。派遣。
着人前来领取。
cử người đến lĩnh về
6. ngay (từ dùng trong công văn)。公文用语,表示命令的口气。
着即施行
thi hành ngay
Từ ghép:
着笔 ; 着处 ; 着床 ; 着劲儿 ; 着力 ; 着陆 ; 着落 ; 着墨 ; 着棋 ; 着色 ; 着实 ; 着手 ; 着手成春 ; 着想 ; 着眼 ; 着意 ; 着重 ; 着重号 ; 着装

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 着 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 着 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 着 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhāo]Bộ: 目 (罒) - MụcSố nét: 11Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU1. nước cờ。(着儿)下棋时下一子或走一步叫一着。高着儿。nước cờ cao别支着儿。đừng mách nước2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước。(着儿)比喻计策或手段。使花着giở thủ đoạn我没着儿了。tôi hết cách rồi.这一着厉害。cách này thật lợi hại.方3. bỏ vào; cho vào。放;搁进去。着点儿盐。cho vào một ít muối.方4. được。用于应答,表示同意。这话着哇!nói như vậy được đấy!着,咱们就这么办!được, chúng ta cứ thế mà làm!Từ ghép:着数[zháo]Bộ: 羊(Dương)Hán Việt: TRƯỚC1. tiếp xúc; chạm; kề。接触;挨上。上不着天,下不着地。trên không chạm trời, dưới không chạm đất.2. bị; phải; cảm。感受;受到。着风trúng gió; cảm gió着凉cảm lạnh; nhiễm lạnh3. sáng; cháy; bốc cháy。燃烧,也指灯发光(跟 灭 相对)。炉子着得很旺。lò cháy rất mạnh.天黑了,路灯都着了。trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả.)。用在动词后,表示已经达到目的或有了结果。睡着了ngủ rồi打着了đánh trúng rồi.猜着了đoán đúng rồi灯点着了。thắp đèn được rồi.5. ngủ; vào giấc ngủ。入睡。一上床就着了。vừa lên giường là ngủ ngay.Từ ghép:着慌 ; 着火 ; 着火点 ; 着急 ; 着凉 ; 着忙 ; 着迷 ; 着魔 ; 着三不着两[·zhe]Bộ: 羊(Dương)Hán Việt: TRƯỚC1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)。表示动作的持续。他打着红旗在前面走。anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước.他们正谈着话呢。họ đang chuyện trò.2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)。表示状态的持续。大门敞着。cổng lớn đang mở.茶几上放着一瓶花。trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí.)。用在动词或表示程度的形容词后面,加强命令或嘱咐的语气。你听着anh nghe đây.步子大着点儿。bước dài một tí nhé.快着点儿写。viết nhanh một tí nhé.手可要轻着点儿。tay nên nhẹ một tí nhé.4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)。加在某些动词后面,使变成介词。顺着thuận theo; lần theo.沿着men theo; lần theo.朝着hướng theo照着chiếu theo为着vìTừ ghép:着哩 ; 着呢[zhuó]Bộ: 羊(Dương)Hán Việt: TRƯỚC1. mặc (quần áo)。穿(衣)。穿着ăn mặc吃着不尽thừa ăn thừa mặc2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào。接触;挨上。附着kèm theo着陆chạm đất (máy bay)不着边际không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.3. gắn vào; dính vào。使接触别的事物;使附着在别的物体上。着笔đặt bút viết着眼quan sát; suy nghĩ着手bắt tay vào việc着色tô màu着墨dính mực不着痕迹không có vết tích4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi。着落。寻找无着chẳng thấy dấu vết; không có tăm hơi.5. sai phái; cử; cắt cử。派遣。着人前来领取。cử người đến lĩnh về6. ngay (từ dùng trong công văn)。公文用语,表示命令的口气。着即施行thi hành ngayTừ ghép:着笔 ; 着处 ; 着床 ; 着劲儿 ; 着力 ; 着陆 ; 着落 ; 着墨 ; 着棋 ; 着色 ; 着实 ; 着手 ; 着手成春 ; 着想 ; 着眼 ; 着意 ; 着重 ; 着重号 ; 着装