表示 tiếng Trung là gì?

表示 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 表示 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

表示 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 表示 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 表示 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 表示 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 表示 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biǎoshì]

1. biểu thị; bày tỏ; tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ。用言语行为显出某种思想、感情、态度等。
表示感谢。
ngỏ lời cảm ơn
表示决心。
tỏ quyết tâm
表示关怀。
bày tỏ sự quan tâm
大家一齐鼓掌表示欢迎。
mọi người đồng loạt vỗ tay biểu thị hoan nghênh

2. có ý nghĩa; biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ。事物本身显出某种意义。
海上红色的灯光表示那儿有浅滩或者礁石。
ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm

3. dấu hiệu。显出思想感情的言语、动作或神情。
指导员心里很欢迎他的直爽,但是脸上并没露出赞许的表示。
trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 表示 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 表示 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 表示 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [biǎoshì]动1. biểu thị; bày tỏ; tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ。用言语行为显出某种思想、感情、态度等。表示感谢。ngỏ lời cảm ơn表示决心。tỏ quyết tâm表示关怀。bày tỏ sự quan tâm大家一齐鼓掌表示欢迎。mọi người đồng loạt vỗ tay biểu thị hoan nghênh动2. có ý nghĩa; biểu hiện; biểu thị; chứng tỏ。事物本身显出某种意义。海上红色的灯光表示那儿有浅滩或者礁石。ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm名3. dấu hiệu。显出思想感情的言语、动作或神情。指导员心里很欢迎他的直爽,但是脸上并没露出赞许的表示。trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.