该 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 该 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

该 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 该 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 该 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 该 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 該 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (該)
[gāi]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 13
Hán Việt: CAI
1. nên; cần phải; cần。应当。
应该
nên; cần phải
该说的一定要说。
điều cần nói nhất định phải nói
你累了,该休息一下了。
anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút
2. đến lượt; nên 。应当是;应当(由...来做)。
这一回该我了吧?
lần này đến lượt tôi chứ?
这个工作该老张来担任。
việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.
Ghi chú: 注意:有时带"着"(·zhe)。(Chú ý có thêm "着" đọc thanh nhẹ)
今天晚上该着你值班了。
tối nay đến lượt anh trực rồi.
3. đáng; phải như thế。理应如此。
活该。
đáng đời; đáng kiếp
该!谁叫他淘气来着。
đáng đời! ai biểu nghịch cho lắm vào.
4. sẽ; phải。表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。
天一凉,就该加衣服了。
trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
再不浇水,花都该蔫了。
nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
Ghi chú:
(Dùng trong câu cảm thán làm tăng tác dụng của ngữ khí) 注意:用在感叹句中兼有加强语气的作用。
我们的责任该有多重啊!
trách nhiệm của chúng ta nặng nề biết mấy.
要是水泵今天就运到,该多么好哇!
nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
5. thiếu; nợ。欠。
该账
nợ
我该他两块钱。
tôi thiếu anh ấy hai đồng.
6. này; đó; ấy (từ chỉ thị)。指示词,指上文说过的人或事物(多用于公文)。
该地交通便利。
nơi đó giao thông thuận tiện.
7. kiêm; bao gồm; đầy đủ; trọn vẹn。同"赅"。
Từ ghép:
该博 ; 该当 ; 该欠 ; 该死 ; 该应 ; 该着
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 该 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 该 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 该 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (該)[gāi]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 13Hán Việt: CAI1. nên; cần phải; cần。应当。应该nên; cần phải该说的一定要说。điều cần nói nhất định phải nói你累了,该休息一下了。anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút2. đến lượt; nên 。应当是;应当(由...来做)。这一回该我了吧?lần này đến lượt tôi chứ?这个工作该老张来担任。việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.Ghi chú: 注意:有时带 着 (·zhe)。(Chú ý có thêm 着 đọc thanh nhẹ)今天晚上该着你值班了。tối nay đến lượt anh trực rồi.3. đáng; phải như thế。理应如此。活该。đáng đời; đáng kiếp该!谁叫他淘气来着。đáng đời! ai biểu nghịch cho lắm vào.4. sẽ; phải。表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。天一凉,就该加衣服了。trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.再不浇水,花都该蔫了。nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.Ghi chú:(Dùng trong câu cảm thán làm tăng tác dụng của ngữ khí) 注意:用在感叹句中兼有加强语气的作用。我们的责任该有多重啊!trách nhiệm của chúng ta nặng nề biết mấy.要是水泵今天就运到,该多么好哇!nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.5. thiếu; nợ。欠。该账nợ我该他两块钱。tôi thiếu anh ấy hai đồng.6. này; đó; ấy (từ chỉ thị)。指示词,指上文说过的人或事物(多用于公文)。该地交通便利。nơi đó giao thông thuận tiện.7. kiêm; bao gồm; đầy đủ; trọn vẹn。同 赅 。Từ ghép:该博 ; 该当 ; 该欠 ; 该死 ; 该应 ; 该着