说话 tiếng Trung là gì?

说话 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 说话 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

说话 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 说话 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 说话 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 说话 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 說話 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shuōhuà]
1. nói; nói ra; nói chuyện。用语言表达意思。
这人不爱说话儿。
người này không thích nói chuyện.
不要说话。
không nên nói chuyện.
老乡感动得说不出话来。
người đồng hương cảm động nói không nên lời.
2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(说话儿)闲谈。
找他说话儿去。
tìm anh ấy trò chuyện.
说了半天话儿。
trò chuyện cả buổi trời.
3. chỉ trích; bới móc。指责; 非议。
要把事情做好,否则人家要说话了。
phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。说话的一会儿时间,比喻时间相当短。
你稍等一等,我说话就来。
anh đợi một chút, tôi đến ngay.

5. lời nói。话。
他这句说话很有道理。
câu nói này của anh ấy rất có lí.
6. nói chuyện sách。唐宋时代的一种民间技艺,以讲述故事为主,跟现在的说书相同。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 说话 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 说话 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 说话 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shuōhuà]1. nói; nói ra; nói chuyện。用语言表达意思。这人不爱说话儿。người này không thích nói chuyện.不要说话。không nên nói chuyện.老乡感动得说不出话来。người đồng hương cảm động nói không nên lời.2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(说话儿)闲谈。找他说话儿去。tìm anh ấy trò chuyện.说了半天话儿。trò chuyện cả buổi trời.3. chỉ trích; bới móc。指责; 非议。要把事情做好,否则人家要说话了。phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.方4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。说话的一会儿时间,比喻时间相当短。你稍等一等,我说话就来。anh đợi một chút, tôi đến ngay.方5. lời nói。话。他这句说话很有道理。câu nói này của anh ấy rất có lí.6. nói chuyện sách。唐宋时代的一种民间技艺,以讲述故事为主,跟现在的说书相同。