读 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 读 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

读 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 读 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 读 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 读 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 讀 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (讀)
[dòu]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 15
Hán Việt: ĐẬU
dấu phẩy。语句中的停顿。古代诵读文章,分句和读,极短的停顿叫读,稍长的停顿叫句,后来把"读"写成"逗"。现代所用逗号就是取这个意义,但分别句逗的标准不同。
Ghi chú: 另见dú
Từ phồn thể: (讀)
[dú]
Bộ: 讠(Ngôn)
Hán Việt: ĐỘC
1. đọc。看着文字念出声音。
朗读
đọc to
宣读
tuyên đọc
读报
đọc báo
老师读一句,同学们跟着读一句。
thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
2. đọc; xem (văn bản)。阅读;看(文章)。
读者
độc giả; người đọc
默读
đọc bằng mắt; đọc thầm
这本小说很值得一读。
cuốn tiểu thuyết này đáng đọc.
3. đi học; đến trường。指上学。
他读完高中,就参加了工作。
anh ấy học xong cao trung , thì tham gia công tác.
4. âm đọc; cách đọc。字的念法;读音。
破读
đọc khác đi
读破
cách đọc khác
Ghi chú: 另见ḍu
Từ ghép:
读本 ; 读后感 ; 读经 ; 读破 ; 读破句 ; 读书 ; 读书人 ; 读数 ; 读物 ; 读音 ; 读者
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 读 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 读 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 读 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (讀)[dòu]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 15Hán Việt: ĐẬUdấu phẩy。语句中的停顿。古代诵读文章,分句和读,极短的停顿叫读,稍长的停顿叫句,后来把 读 写成 逗 。现代所用逗号就是取这个意义,但分别句逗的标准不同。Ghi chú: 另见dúTừ phồn thể: (讀)[dú]Bộ: 讠(Ngôn)Hán Việt: ĐỘC1. đọc。看着文字念出声音。朗读đọc to宣读tuyên đọc读报đọc báo老师读一句,同学们跟着读一句。thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.2. đọc; xem (văn bản)。阅读;看(文章)。读者độc giả; người đọc默读đọc bằng mắt; đọc thầm这本小说很值得一读。cuốn tiểu thuyết này đáng đọc.3. đi học; đến trường。指上学。他读完高中,就参加了工作。anh ấy học xong cao trung , thì tham gia công tác.4. âm đọc; cách đọc。字的念法;读音。破读đọc khác đi读破cách đọc khácGhi chú: 另见ḍuTừ ghép:读本 ; 读后感 ; 读经 ; 读破 ; 读破句 ; 读书 ; 读书人 ; 读数 ; 读物 ; 读音 ; 读者