负荆 tiếng Trung là gì?

负荆 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 负荆 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

负荆 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 负荆 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 负荆 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 负荆 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 負荊 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fùjīng]
chịu tội; tạ tội; nhận tội; đội gai để chờ trừng phạt (theo tích: Liêm Pha và Lạn Tương Như là hai tướng nước Triệu bất hoà với nhau, Lạn Tương Như vì có công to được làm thượng khanh, xếp trên Liêm Pha, vì thế Liêm Pha không phục, tìm cách hạ nhụcTương Như. Lạn Tương Như vì lợi ích đất nước đã nhượng bộ. Liêm Pha sau đó nhận ra lỗi lầm, đã cởi trần, mang roi đến trước mặt Lạn Tương Như để nhận lỗi.)。战国时,廉颇和蔺相如同在赵国做官。蔺相如因功大,拜为上卿,位在廉颇 之上。廉颇不服,想侮辱蔺相如。蔺相如为了国家的利益,处处退让。后来廉颇知道了,感到很惭愧,就 脱了上衣,背着荆条,向蔺相如请罪,请他责罚(见于《史记·廉颇蔺相如列传》)。后来用"负荆"表示认 错赔礼。
负荆请罪
đến tạ tội; tự nhận lỗi
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 负荆 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 负荆 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 负荆 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fùjīng]chịu tội; tạ tội; nhận tội; đội gai để chờ trừng phạt (theo tích: Liêm Pha và Lạn Tương Như là hai tướng nước Triệu bất hoà với nhau, Lạn Tương Như vì có công to được làm thượng khanh, xếp trên Liêm Pha, vì thế Liêm Pha không phục, tìm cách hạ nhụcTương Như. Lạn Tương Như vì lợi ích đất nước đã nhượng bộ. Liêm Pha sau đó nhận ra lỗi lầm, đã cởi trần, mang roi đến trước mặt Lạn Tương Như để nhận lỗi.)。战国时,廉颇和蔺相如同在赵国做官。蔺相如因功大,拜为上卿,位在廉颇 之上。廉颇不服,想侮辱蔺相如。蔺相如为了国家的利益,处处退让。后来廉颇知道了,感到很惭愧,就 脱了上衣,背着荆条,向蔺相如请罪,请他责罚(见于《史记·廉颇蔺相如列传》)。后来用 负荆 表示认 错赔礼。负荆请罪đến tạ tội; tự nhận lỗi