责 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 责 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

责 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 责 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 责 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 责 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 責 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (責)
[zé]
Bộ: 貝 (贝) - Bối
Số nét: 11
Hán Việt: TRÁCH
1. trách nhiệm。责任。
职责
chức trách
负责
phụ trách
尽责
làm hết trách nhiệm
专责
chuyên trách
保卫祖国,人人有责。
bảo vệ tổ quốc, mọi người đều có trách nhiệm.
2. yêu cầu; đòi hỏi。要求做成某件事或行事达到一定标准。
责成
yêu cầu hoàn thành
求全责备
cầu toàn trách bị; yêu cầu tốt mọi thứ
责人从宽,责已从严。
khoan dung với mọi người, nghiêm khắc với bản thân.
3. chất vấn; tra hỏi。诘问;质问。
责问
vặn hỏi; tra hỏi
责难
trách cứ; trách móc
4. chỉ trích; quở trách; trách móc; trách mắng。责备。
斥责
trách móc; trách mắng
Từ ghép:
责备 ; 责编 ; 责成 ; 责罚 ; 责怪 ; 责令 ; 责骂 ; 责难 ; 责任 ; 责任编辑 ; 责任感 ; 责任事故 ; 责问 ; 责无旁贷 ; 责有攸归
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 责 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 责 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 责 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (責)[zé]Bộ: 貝 (贝) - BốiSố nét: 11Hán Việt: TRÁCH1. trách nhiệm。责任。职责chức trách负责phụ trách尽责làm hết trách nhiệm专责chuyên trách保卫祖国,人人有责。bảo vệ tổ quốc, mọi người đều có trách nhiệm.2. yêu cầu; đòi hỏi。要求做成某件事或行事达到一定标准。责成yêu cầu hoàn thành求全责备cầu toàn trách bị; yêu cầu tốt mọi thứ责人从宽,责已从严。khoan dung với mọi người, nghiêm khắc với bản thân.3. chất vấn; tra hỏi。诘问;质问。责问vặn hỏi; tra hỏi责难trách cứ; trách móc4. chỉ trích; quở trách; trách móc; trách mắng。责备。斥责trách móc; trách mắngTừ ghép:责备 ; 责编 ; 责成 ; 责罚 ; 责怪 ; 责令 ; 责骂 ; 责难 ; 责任 ; 责任编辑 ; 责任感 ; 责任事故 ; 责问 ; 责无旁贷 ; 责有攸归