败 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 败 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

败 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 败 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 败 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 败 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 敗 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (敗)
[bài]
Bộ: 貝 (贝) - Bối
Số nét: 8
Hán Việt: BẠI
1. thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)。在战争或竞赛中失败。
战败 国
nước thua trận
败 兵
lính thất trận
立于不败 之地。
đứng ở vị trí không bao giờ thất bại
A队以二比三败 于B队。
đội A thua đội B với tỉ số 2-3
败 将
bại tướng
残兵败 将
tàn binh bại tướng
骄兵必败
kiêu binh tất bại: kiêu ngạo ắt sẽ gánh lấy thất bại.
败 局
bại cục, thế thua
坐观成败
chỉ ngồi xem sự thành bại
2. đánh bại; đánh thắng (kẻ thù); chế ngự; khắc phục; vượt qua; làm tiêu tan (hy vọng)。打败(敌人)
人民军队大败 侵略军。
quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
3. bất thành; không thành; thất bại (sự việc). (事情)失败。
不计成败 。
không kể thành công hay thất bại
4. làm hỏng (việc); làm hư việc. 搞坏(事情) 。
成事不足,败 事有余。
được việc thì không bao nhiêu, làm hư việc thì nhiều
5. giải; khử; trừ; chảy rửa; tan biến; giảm; hạ. 解除; 消除。
败 毒
giải độc
败 火
hạ hoả
6. nát; cũ; thiu; úa; tàn. 破旧;腐烂;凋谢。
败 肉
thịt thiu
败 叶
lá úa
开不败 的花朵。
những bông hoa không tàn
7. làm lụn bại; suy vi; suy sụp; suy yếu. 使败落。
败 家
làm cho gia đình lụn bại
Từ ghép:
败北 ; 败笔 ; 败兵 ; 败草 ; 败德辱行 ; 败毒 ; 败坏 ; 败火 ; 败鼓之皮 ; 败绩 ; 败家 ; 败家子 ; 败将 ; 败酱 ; 败井颓垣 ; 败局 ; 败军 ; 败军之将 ; 败类 ; 败柳残花 ; 败露 ; 败落 ; 败诉 ; 败损 ; 败退 ; 败亡 ; 败胃 ; 败像 ; 败谢 ; 败兴 ; 败絮 ; 败血症 ; 败叶 ; 败仗 ; 败阵 ; 败血病 ; 败子

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 败 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 败 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 败 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (敗)[bài]Bộ: 貝 (贝) - BốiSố nét: 8Hán Việt: BẠI1. thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)。在战争或竞赛中失败。战败 国nước thua trận败 兵lính thất trận立于不败 之地。đứng ở vị trí không bao giờ thất bạiA队以二比三败 于B队。đội A thua đội B với tỉ số 2-3败 将bại tướng残兵败 将tàn binh bại tướng骄兵必败kiêu binh tất bại: kiêu ngạo ắt sẽ gánh lấy thất bại.败 局bại cục, thế thua坐观成败chỉ ngồi xem sự thành bại2. đánh bại; đánh thắng (kẻ thù); chế ngự; khắc phục; vượt qua; làm tiêu tan (hy vọng)。打败(敌人)人民军队大败 侵略军。quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành3. bất thành; không thành; thất bại (sự việc). (事情)失败。不计成败 。không kể thành công hay thất bại4. làm hỏng (việc); làm hư việc. 搞坏(事情) 。成事不足,败 事有余。được việc thì không bao nhiêu, làm hư việc thì nhiều5. giải; khử; trừ; chảy rửa; tan biến; giảm; hạ. 解除; 消除。败 毒giải độc败 火hạ hoả6. nát; cũ; thiu; úa; tàn. 破旧;腐烂;凋谢。败 肉thịt thiu败 叶lá úa开不败 的花朵。những bông hoa không tàn7. làm lụn bại; suy vi; suy sụp; suy yếu. 使败落。败 家làm cho gia đình lụn bạiTừ ghép:败北 ; 败笔 ; 败兵 ; 败草 ; 败德辱行 ; 败毒 ; 败坏 ; 败火 ; 败鼓之皮 ; 败绩 ; 败家 ; 败家子 ; 败将 ; 败酱 ; 败井颓垣 ; 败局 ; 败军 ; 败军之将 ; 败类 ; 败柳残花 ; 败露 ; 败落 ; 败诉 ; 败损 ; 败退 ; 败亡 ; 败胃 ; 败像 ; 败谢 ; 败兴 ; 败絮 ; 败血症 ; 败叶 ; 败仗 ; 败阵 ; 败血病 ; 败子