越 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 越 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

越 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 越 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 越 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 越 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 越 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuè]
Bộ: 走 (赱) - Tẩu
Số nét: 12
Hán Việt: VIỆT
1. vượt qua; nhảy qua。跨过(阻碍);跳过。
越 墙
nhảy qua tường
翻山越 岭
trèo đèo lội suối; trèo đèo vượt suối
2. vượt qua (không theo thứ tự)。不按照一般的次序;超出(范围)。
越 级
vượt cấp
越 权
vượt quyền
3. cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)。(声音、情感)昂扬。
激越
sự xúc động dâng trào
声音清越
thanh âm trong trẻo cao vút
4. tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc。抢夺。
杀人越 货
giết người cướp của
5. càng... càng... (mức độ phát triển theo sự phát triển của điều kiện)。叠用,表示程度随着条件的发展而发展(跟"愈...愈..."相同)。
脑子越 用越 灵
trí não càng dùng càng linh hoạt
争论越 认真,是非越 清楚。
tranh luận càng nghiêm túc thì phải trái càng rõ ràng.
Ghi chú: 注意:"越来越..."表示程度随着时间发展,如:天气越来越热了。 "越来越..." ngày càng (biểu thị mức độ sẽ phát triển theo thời gian), như "thời tiết ngày càng nóng"
6. nước Việt (tên nước thời Chu, ở phía đông tỉnh Chiết Giang ngày nay, sau này mở rộng đến vùng Giang Tô, Sơn Đông)。周朝国名,原来在今浙江东部,后来扩展到江苏、山东。
7. Việt (chỉ phía đông tỉnh Chiết Giang)。指浙江东部。
8. họ Việt。姓。
Từ ghép:
越北 ; 越冬 ; 越冬作物 ; 越发 ; 越轨 ; 越过 ; 越级 ; 越界 ; 越境 ; 越剧 ; 越礼 ; 越南 ; 越权 ; 越位 ; 越野 ; 越野赛 ; 越野赛跑 ; 越狱 ; 越俎代庖
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 越 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 越 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 越 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yuè]Bộ: 走 (赱) - TẩuSố nét: 12Hán Việt: VIỆT1. vượt qua; nhảy qua。跨过(阻碍);跳过。越 墙nhảy qua tường翻山越 岭trèo đèo lội suối; trèo đèo vượt suối2. vượt qua (không theo thứ tự)。不按照一般的次序;超出(范围)。越 级vượt cấp越 权vượt quyền3. cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)。(声音、情感)昂扬。激越sự xúc động dâng trào声音清越thanh âm trong trẻo cao vút4. tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc。抢夺。杀人越 货giết người cướp của5. càng... càng... (mức độ phát triển theo sự phát triển của điều kiện)。叠用,表示程度随着条件的发展而发展(跟 愈...愈... 相同)。脑子越 用越 灵trí não càng dùng càng linh hoạt争论越 认真,是非越 清楚。tranh luận càng nghiêm túc thì phải trái càng rõ ràng.Ghi chú: 注意: 越来越... 表示程度随着时间发展,如:天气越来越热了。 越来越... ngày càng (biểu thị mức độ sẽ phát triển theo thời gian), như thời tiết ngày càng nóng 6. nước Việt (tên nước thời Chu, ở phía đông tỉnh Chiết Giang ngày nay, sau này mở rộng đến vùng Giang Tô, Sơn Đông)。周朝国名,原来在今浙江东部,后来扩展到江苏、山东。7. Việt (chỉ phía đông tỉnh Chiết Giang)。指浙江东部。8. họ Việt。姓。Từ ghép:越北 ; 越冬 ; 越冬作物 ; 越发 ; 越轨 ; 越过 ; 越级 ; 越界 ; 越境 ; 越剧 ; 越礼 ; 越南 ; 越权 ; 越位 ; 越野 ; 越野赛 ; 越野赛跑 ; 越狱 ; 越俎代庖