Định nghĩa - Khái niệm
轻巧 tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 轻巧 trong tiếng Trung và cách phát âm 轻巧 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 轻巧 tiếng Trung nghĩa là gì.
[qīng·qiǎo]Nếu muốn tra hình ảnh của từ 轻巧 hãy xem ở đây
1. nhẹ; nhẹ nhàng。重量少而灵巧。
这小车真轻巧。
chiếc xe nhỏ này thật nhẹ.
她身体很轻巧。
người cô ấy rất nhẹ.
2. nhẹ nhàng linh hoạt。轻松灵巧。
动作轻巧。
động tác nhẹ nhàng linh hoạt.
他操纵机器,就像船夫划小船一样轻巧。
anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
3. đơn giản dễ dàng。简单容易。
你说得倒轻巧。
anh nói đơn giản quá.
Xem thêm từ vựng tiếng Trung
Cách dùng từ 轻巧 tiếng Trung
Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 轻巧 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.