辩证逻辑 tiếng Trung là gì?

辩证逻辑 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 辩证逻辑 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

辩证逻辑 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 辩证逻辑 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 辩证逻辑 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 辩证逻辑 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 辯證邏輯 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biànzhèngluójí]
lô-gic biện chứng (một bộ phận tổ thành triết học theo chủ nghĩa Mác, là khoa học phép biện chứng nghiên cứu tư duy. Logic biện chứng đòi hỏi người ta phải nắm được và nghiên cứu tổng hoà của sự vật, bằng cách thông qua sự phát triển, vận động và biến hoá mâu thuẫn của bản thân sự vật để quan sát nó, nắm vững nó, chỉ làm thế thì mới có thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan) 。马克思主义哲学的组成部分,是研究思维辩证法的科学。辩证逻辑要求人们必须把握、研究事物的总和,从事物本体矛盾的发展、运动、变化来观察它,把握它,只有这样,才能认识客观世 界的本质。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 辩证逻辑 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 辩证逻辑 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 辩证逻辑 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [biànzhèngluójí]lô-gic biện chứng (một bộ phận tổ thành triết học theo chủ nghĩa Mác, là khoa học phép biện chứng nghiên cứu tư duy. Logic biện chứng đòi hỏi người ta phải nắm được và nghiên cứu tổng hoà của sự vật, bằng cách thông qua sự phát triển, vận động và biến hoá mâu thuẫn của bản thân sự vật để quan sát nó, nắm vững nó, chỉ làm thế thì mới có thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan) 。马克思主义哲学的组成部分,是研究思维辩证法的科学。辩证逻辑要求人们必须把握、研究事物的总和,从事物本体矛盾的发展、运动、变化来观察它,把握它,只有这样,才能认识客观世 界的本质。