达 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 达 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

达 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 达 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 达 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 达 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 達 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (達)
[dá]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 10
Hán Việt: ĐẠT
1. thông suốt; đến thẳng。通。
铁路四通八达
xe lửa thông suốt khắp nơi; đường sắt thông suốt khắp nơi.
在上海坐火车可以直达北京。
từ Thượng Hải đi xe lửa có thể đến thẳng Bắc Kinh.
2. đạt được; đạt đến。达到。
抵达
đến; đến nơi
目的已达
đã đạt được mục đích
3. hiểu; thông hiểu; hiểu rõ。懂得透彻;通达(事理)。
知书达理
có tri thức, hiểu lý lẽ
通权达变
thông hiểu lý lẽ; linh hoạt.
4. biểu đạt; diễn đạt。表达。
转达
truyền đạt
传达报告
truyền đạt báo cáo.
词不达意
từ không diễn đạt hết ý.
5. hiển đạt。显达。
达官贵人
quan lại quyền quý
6. họ Đạt。姓。
Từ ghép:
达标 ; 达成 ; 达达尼尔海峡 ; 达旦 ; 达到 ; 达尔文 ; 达尔文学说 ; 达尔文主义 ; 达观 ; 达官 ; 达·芬奇 ; 达卡 ; 达喀尔 ; 达赖 ; 达赖喇嘛 ; 达累斯萨拉姆 ; 达姆弹 ; 达人 ; 达士 ; 达斡尔族 ; 达奚 ; 达意 ; 达因
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 达 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 达 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 达 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (達)[dá]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 10Hán Việt: ĐẠT1. thông suốt; đến thẳng。通。铁路四通八达xe lửa thông suốt khắp nơi; đường sắt thông suốt khắp nơi.在上海坐火车可以直达北京。từ Thượng Hải đi xe lửa có thể đến thẳng Bắc Kinh.2. đạt được; đạt đến。达到。抵达đến; đến nơi目的已达đã đạt được mục đích3. hiểu; thông hiểu; hiểu rõ。懂得透彻;通达(事理)。知书达理có tri thức, hiểu lý lẽ通权达变thông hiểu lý lẽ; linh hoạt.4. biểu đạt; diễn đạt。表达。转达truyền đạt传达报告truyền đạt báo cáo.词不达意từ không diễn đạt hết ý.5. hiển đạt。显达。达官贵人quan lại quyền quý6. họ Đạt。姓。Từ ghép:达标 ; 达成 ; 达达尼尔海峡 ; 达旦 ; 达到 ; 达尔文 ; 达尔文学说 ; 达尔文主义 ; 达观 ; 达官 ; 达·芬奇 ; 达卡 ; 达喀尔 ; 达赖 ; 达赖喇嘛 ; 达累斯萨拉姆 ; 达姆弹 ; 达人 ; 达士 ; 达斡尔族 ; 达奚 ; 达意 ; 达因