还是 tiếng Trung là gì?

还是 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 还是 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

还是 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 还是 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 还是 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 还是 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 還是 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hái·shi]
1. vẫn; còn; vẫn còn。还1.。
尽管今天风狂雨大,他们还是照常出工。
mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường.
2. không ngờ (biểu thị sự việc không ngờ)。还5.。
没想到这事儿还是真难办。
không ngờ việc lại khó làm như vậy.
3. có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị sự hi vọng)。表示希望,含有"这么办比较好"的意思。
天气凉了还是多穿点儿吧。
thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
4. hoặc; hay; hay là (dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn thường đặt ở vế sau.)。用在问句里,表示选择,放在每一个选择的项目的前面,不过第一项之前也可以不用"还是"。
你还是上午去?还是下午去?
sáng anh đi hay chiều anh đi?
去看朋友,还是去电影院,还是去滑冰场,他一时拿不定主意。
đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 还是 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 还是 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 还是 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hái·shi]1. vẫn; còn; vẫn còn。还1.。尽管今天风狂雨大,他们还是照常出工。mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường.2. không ngờ (biểu thị sự việc không ngờ)。还5.。没想到这事儿还是真难办。không ngờ việc lại khó làm như vậy.3. có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị sự hi vọng)。表示希望,含有 这么办比较好 的意思。天气凉了还是多穿点儿吧。thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.4. hoặc; hay; hay là (dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn thường đặt ở vế sau.)。用在问句里,表示选择,放在每一个选择的项目的前面,不过第一项之前也可以不用 还是 。你还是上午去?还是下午去?sáng anh đi hay chiều anh đi?去看朋友,还是去电影院,还是去滑冰场,他一时拿不定主意。đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.