道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung là gì?

道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 道高一尺,魔高一丈 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dàogāoyīchǐ,mógāoyīzhàng]
vỏ quýt dày móng tay nhọn; đạo cao một thước, ma cao một trượng; mạt cưa mướp đắng; kẻ cắp gặp bà già (nguyên là câu của Phật giáo, răn nhà tu phải tu đến cảnh giới cao hơn. Nay ngụ ý các ác càng mạnh thì cái thiện phải mạnh lên để đối phó.)。 原为佛家告诫修行的人警惕外界诱惑的话,意思是修行到一定阶段,就会有魔障干扰破坏而可能前功尽弃。 后用来比喻取得一定成就后遇到的障碍会更大,也比喻正义终将战胜邪恶。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 道高一尺,魔高一丈 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 道高一尺,魔高一丈 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dàogāoyīchǐ,mógāoyīzhàng]vỏ quýt dày móng tay nhọn; đạo cao một thước, ma cao một trượng; mạt cưa mướp đắng; kẻ cắp gặp bà già (nguyên là câu của Phật giáo, răn nhà tu phải tu đến cảnh giới cao hơn. Nay ngụ ý các ác càng mạnh thì cái thiện phải mạnh lên để đối phó.)。 原为佛家告诫修行的人警惕外界诱惑的话,意思是修行到一定阶段,就会有魔障干扰破坏而可能前功尽弃。 后用来比喻取得一定成就后遇到的障碍会更大,也比喻正义终将战胜邪恶。