那个 tiếng Trung là gì?

那个 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 那个 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

那个 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 那个 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 那个 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 那个 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 那個 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[nà·ge]
1. cái đó; cái ấy。那一个。
那个院子里花草很多。
trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.
那个比这个结实点儿。
cái đó chắc hơn cái này một chút.
2. cái ấy; việc ấy。那东西;那事情。
那是画画儿用的,你要那个干什么?
cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
你别为那个担心,很好办。
anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在动词、形容词之前,表示夸张。
他干得那个欢啊,就甭提了!
anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直说的话(含有婉转或诙谐的意味)。
你刚才的脾气也太那个了(=不好)。
tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
他这人做事,真有点那个(=不应当)。
anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 那个 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 那个 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 那个 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [nà·ge]1. cái đó; cái ấy。那一个。那个院子里花草很多。trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.那个比这个结实点儿。cái đó chắc hơn cái này một chút.2. cái ấy; việc ấy。那东西;那事情。那是画画儿用的,你要那个干什么?cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?你别为那个担心,很好办。anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在动词、形容词之前,表示夸张。他干得那个欢啊,就甭提了!anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直说的话(含有婉转或诙谐的意味)。你刚才的脾气也太那个了(=不好)。tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!他这人做事,真有点那个(=不应当)。anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.