部 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 部 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

部 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 部 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 部 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 部 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 部 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bù]
Bộ: 邑 (阝) - Ấp
Số nét: 15
Hán Việt: BỘ

1. bộ phận; phần; bộ。部分。
内部
nội bộ; bên trong
胸部
phần ngực
局部
cục bộ

2. phòng; ban; bộ; bộ phận; nhóm; tổ。 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。
外交部
bộ ngoại giao
编辑部
ban biên tập
门市部
quầy hàng; quầy bán lẻ; cửa hàng

3. ban chỉ huy; (cơ cấu lãnh đạo trong quân đội - từ đại đội trở lên - hoặc nơi trú đóng của cơ cấu ấy) 。军队(连以上)等的领导机构或其所在地。
连部
ban chỉ huy đại đội
司令部
bộ tư lệnh

4. bộ đội; lính; quân đội。 指部队。

5. cai quản tất cả; quản lý mọi thứ; thống suất; chỉ huy tất cả。 统辖;统率。
所部
bộ đội sở thuộc; quân đội thuộc quyền lãnh đạo

6. bộ; tập (lượng từ, dùng cho sách vở, phim ảnh)。 用于书籍、影片等。
两部字典
hai bộ tự điển
一部记录片
một bộ phim tài liệu

7. cái; chiếc; cỗ; bộ。用于机器或车辆。
一部机器
một bộ máy; một cỗ máy
两部汽车
hai chiếc xe hơi
8. họ Bộ。 姓。
Từ ghép:
部队 ; 部分 ; 部件 ; 部将 ; 部类 ; 部领 ; 部落 ; 部门 ; 部首 ; 部属 ; 部署 ; 部头 ; 部委 ; 部位 ; 部下 ; 部长 ; 部长会议 ; 部族
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 部 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 部 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 部 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bù]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 15Hán Việt: BỘ名1. bộ phận; phần; bộ。部分。内部nội bộ; bên trong胸部phần ngực局部cục bộ名2. phòng; ban; bộ; bộ phận; nhóm; tổ。 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。外交部bộ ngoại giao编辑部ban biên tập门市部quầy hàng; quầy bán lẻ; cửa hàng名3. ban chỉ huy; (cơ cấu lãnh đạo trong quân đội - từ đại đội trở lên - hoặc nơi trú đóng của cơ cấu ấy) 。军队(连以上)等的领导机构或其所在地。连部ban chỉ huy đại đội司令部bộ tư lệnh名4. bộ đội; lính; quân đội。 指部队。动5. cai quản tất cả; quản lý mọi thứ; thống suất; chỉ huy tất cả。 统辖;统率。所部bộ đội sở thuộc; quân đội thuộc quyền lãnh đạo量6. bộ; tập (lượng từ, dùng cho sách vở, phim ảnh)。 用于书籍、影片等。两部字典hai bộ tự điển一部记录片một bộ phim tài liệu量7. cái; chiếc; cỗ; bộ。用于机器或车辆。一部机器một bộ máy; một cỗ máy两部汽车hai chiếc xe hơi8. họ Bộ。 姓。Từ ghép:部队 ; 部分 ; 部件 ; 部将 ; 部类 ; 部领 ; 部落 ; 部门 ; 部首 ; 部属 ; 部署 ; 部头 ; 部委 ; 部位 ; 部下 ; 部长 ; 部长会议 ; 部族