里外里 tiếng Trung là gì?

里外里 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 里外里 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

里外里 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 里外里 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 里外里 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 里外里 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 裡外裡 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lǐwàilǐ]
1. tính gộp cả hai phía。两方面合计。
a. giảm thu cộng với tăng chi。减少收入加上增加支出。
b. giảm chi cộng với tăng thu。减少支出加上增加收入。
c. thu nhập trong dự kiến cộng với thu nhập thất thường。预料的收入加上意外的收入。
d. chi trong dự kiến cộng với chi thất thường。预料的支出加上意外的支出入。
这个月省了五十块钱,爱人又多寄来五十块,里外里有一百块的富余。
tháng này tiết kiệm được 50 đồng, bà xã gởi đến 50 đồng, dư được 100 đồng.
2. cũng thế cả。表示不论怎么计算(结果还是一样)。
三个人干五天跟五个人干三天,里外里是一样。
ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 里外里 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 里外里 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 里外里 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [lǐwàilǐ]1. tính gộp cả hai phía。两方面合计。a. giảm thu cộng với tăng chi。减少收入加上增加支出。b. giảm chi cộng với tăng thu。减少支出加上增加收入。c. thu nhập trong dự kiến cộng với thu nhập thất thường。预料的收入加上意外的收入。d. chi trong dự kiến cộng với chi thất thường。预料的支出加上意外的支出入。这个月省了五十块钱,爱人又多寄来五十块,里外里有一百块的富余。tháng này tiết kiệm được 50 đồng, bà xã gởi đến 50 đồng, dư được 100 đồng.2. cũng thế cả。表示不论怎么计算(结果还是一样)。三个人干五天跟五个人干三天,里外里是一样。ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.