金斯顿 tiếng Trung là gì?

金斯顿 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 金斯顿 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

金斯顿 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 金斯顿 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 金斯顿 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 金斯顿 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 金斯頓 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīnsīdùn]
1. Kinh-xtơn (thành phố thuộc tỉnh Ontario ở Ca-na-đa)。金斯顿加拿大安大略省东南部一城市,位于安大略河河边靠近圣节伦斯河源头处。现在的城市是由亲英分子1783年在龙特耐克堡上建造的,曾是法国与印第安人战 争期间的一个重要防御点。从1841年至1844年,它是加拿大首都。
2. Kinh-xtơn; Kingston (thủ đô Gia-mai-ca)。牙买加首都,位于牙买加岛东南部加勒比海岸边。它建于公元1692年,1872年成为首都。
3. Kinh-xtơn (thành phố miền trung bang Pennsylvania, Mỹ)。宾夕法尼亚州中部一城市,位于偏东北萨斯奎汉纳河边,与威尔克斯-巴黑相望。它主要是居民区。
4. Kinh-xtơn (thủ phủ bang Niu-i-oóc, Mỹ)。纽约州东南部一城市,位于哈得孙河边波基普西北面。1652年永久建成。在1777年10月英国人烧毁城镇之前,它是纽约州的首府。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 金斯顿 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 金斯顿 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 金斯顿 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jīnsīdùn]1. Kinh-xtơn (thành phố thuộc tỉnh Ontario ở Ca-na-đa)。金斯顿加拿大安大略省东南部一城市,位于安大略河河边靠近圣节伦斯河源头处。现在的城市是由亲英分子1783年在龙特耐克堡上建造的,曾是法国与印第安人战 争期间的一个重要防御点。从1841年至1844年,它是加拿大首都。2. Kinh-xtơn; Kingston (thủ đô Gia-mai-ca)。牙买加首都,位于牙买加岛东南部加勒比海岸边。它建于公元1692年,1872年成为首都。3. Kinh-xtơn (thành phố miền trung bang Pennsylvania, Mỹ)。宾夕法尼亚州中部一城市,位于偏东北萨斯奎汉纳河边,与威尔克斯-巴黑相望。它主要是居民区。4. Kinh-xtơn (thủ phủ bang Niu-i-oóc, Mỹ)。纽约州东南部一城市,位于哈得孙河边波基普西北面。1652年永久建成。在1777年10月英国人烧毁城镇之前,它是纽约州的首府。