铁杵磨成针 tiếng Trung là gì?

铁杵磨成针 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 铁杵磨成针 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

铁杵磨成针 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 铁杵磨成针 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 铁杵磨成针 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 铁杵磨成针 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 鐵杵磨成針 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tiěchǔmóchéngzhēn]
Hán Việt: THIẾT CHỬ MA THÀNH CHÂM
có công mài sắt, có ngày nên kim; nước chảy đá mòn; sắt mài nên kim。传说李白幼年时,在路上碰见一个老大娘,正在磨一根铁杵,说要把它磨成一根针。李白很感动,改变了中途辍学的念头,终于得到了很大的成就(见 于宋代祝穆《方舆胜览·五十三·磨针溪》)。比喻有恒心肯努力,做任何事情都能成功。
只要功夫深,铁杵磨成针。
có công mài sắt, có ngày nên kim.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 铁杵磨成针 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 铁杵磨成针 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 铁杵磨成针 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tiěchǔmóchéngzhēn]Hán Việt: THIẾT CHỬ MA THÀNH CHÂMcó công mài sắt, có ngày nên kim; nước chảy đá mòn; sắt mài nên kim。传说李白幼年时,在路上碰见一个老大娘,正在磨一根铁杵,说要把它磨成一根针。李白很感动,改变了中途辍学的念头,终于得到了很大的成就(见 于宋代祝穆《方舆胜览·五十三·磨针溪》)。比喻有恒心肯努力,做任何事情都能成功。只要功夫深,铁杵磨成针。có công mài sắt, có ngày nên kim.