镇 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 镇 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

镇 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 镇 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 镇 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 镇 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 鎮 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (鎭)
[zhèn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 18
Hán Việt: TRẤN
1. ép; đè xuống; nén xuống。压;抑制。
镇纸
cái chặn giấy
镇痛
nén đau đớn
他一说话,就把大家给镇住了。
anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
2. giữ cho yên; bình tĩnh。安定。
镇静
trấn tĩnh
镇定
bình tĩnh; giữ bình tĩnh
3. trấn (dùng vũ lực để duy trì sự yên ổn.)。用武力维持安定。
镇守
trấn thủ
坐镇
ngồi trấn giữ
4. nơi trấn giữ。镇守的地方。
军事重镇
nơi trấn giữ quan trọng về quân sự.
5. trấn; thị trấn。行政区划单位,一般由县一级领导。
6. chợ。较大的市集。
7. ướp lạnh; làm lạnh; ướp đá。把食物、饮料等同冰块放在一块儿或放在冷水里使凉。
冰镇汽水
ướp lạnh nước ngọt
把西瓜放在冷水里镇一镇。
đem ướp lạnh dưa hấu đi.
8. họ Trấn。姓。
9. bình thường; thường thường (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。时常(多见于早期白话)。
十年镇相随。
mười năm tiếp nối nhau.
10. cả (chỉ một khoảng thời gian, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。表示整个的一段时间(多见于早期白话)。
镇日
cả ngày
Từ ghép:
镇尺 ; 镇定 ; 镇反 ; 镇静 ; 镇静剂 ; 镇守 ; 镇星 ; 镇压 ; 镇纸 ; 镇子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 镇 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 镇 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 镇 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (鎭)[zhèn]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 18Hán Việt: TRẤN1. ép; đè xuống; nén xuống。压;抑制。镇纸cái chặn giấy镇痛nén đau đớn他一说话,就把大家给镇住了。anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.2. giữ cho yên; bình tĩnh。安定。镇静trấn tĩnh镇定bình tĩnh; giữ bình tĩnh3. trấn (dùng vũ lực để duy trì sự yên ổn.)。用武力维持安定。镇守trấn thủ坐镇ngồi trấn giữ4. nơi trấn giữ。镇守的地方。军事重镇nơi trấn giữ quan trọng về quân sự.5. trấn; thị trấn。行政区划单位,一般由县一级领导。6. chợ。较大的市集。7. ướp lạnh; làm lạnh; ướp đá。把食物、饮料等同冰块放在一块儿或放在冷水里使凉。冰镇汽水ướp lạnh nước ngọt把西瓜放在冷水里镇一镇。đem ướp lạnh dưa hấu đi.8. họ Trấn。姓。9. bình thường; thường thường (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。时常(多见于早期白话)。十年镇相随。mười năm tiếp nối nhau.10. cả (chỉ một khoảng thời gian, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。表示整个的一段时间(多见于早期白话)。镇日cả ngàyTừ ghép:镇尺 ; 镇定 ; 镇反 ; 镇静 ; 镇静剂 ; 镇守 ; 镇星 ; 镇压 ; 镇纸 ; 镇子