零 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 零 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

零 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 零 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 零 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 零 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 零 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[líng]
Bộ: 雨 - Vũ
Số nét: 13
Hán Việt: LINH
1. vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ。零碎; 小数目的(跟"整"相对)。
零用。
tiêu vặt.
零售。
bán lẻ.
化整为零。
đổi chẵn thành lẻ.
2. số lẻ; lẻ。零头; 零数。
挂零儿。
số lẻ.
年纪已经八十有零。
tuổi đã tám mươi hơn rồi.
3. lẻ。放在两个数量中间,表示单位较高的量之下附有单位较低的量。
一年零三天。
một năm lẻ ba ngày.
八元零二分。
tám đồng lẻ hai hào.
4. linh。数的空位,在数码中多作"O"。
三零一号。
số ba linh một.
二零零零年。
năm 2000.
5. số không。表示没有数量。
一减一等于零。
một trừ một bằng không.
这种药的效力等于零。
công hiệu của loại thuốc này kể như không.
6. 0C; độ 0 (trên độ kế)。温度计上的零度。
零上五度。
5oC。
零下十度。
-10oC; âm 10oC.
7. tan tác; xơ xác (hoa, lá)。(草木花叶)枯萎而落下。
零落。
tan tác.
凋零。
tan hoang; điêu tàn
8. tuôn rơi; tuôn trào (nước mưa; nước mắt)。 (雨、泪等)落下。
涕零。
nước mắt tuôn rơi.
9. họ Linh。(Líng)姓。
Từ ghép:
零打碎敲 ; 零担 ; 零蛋 ; 零点 ; 零丁 ; 零工 ; 零花 ; 零活儿 ; 零件 ; 零乱 ; 零落 ; 零七八碎 ; 零钱 ; 零敲碎打 ; 零散 ; 零声母 ; 零食 ; 零售 ; 零数 ; 零碎 ; 零头 ; 零星 ; 零讯 ; 零用 ; 零嘴
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 零 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 零 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 零 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [líng]Bộ: 雨 - VũSố nét: 13Hán Việt: LINH1. vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ。零碎; 小数目的(跟 整 相对)。零用。tiêu vặt.零售。bán lẻ.化整为零。đổi chẵn thành lẻ.2. số lẻ; lẻ。零头; 零数。挂零儿。số lẻ.年纪已经八十有零。tuổi đã tám mươi hơn rồi.3. lẻ。放在两个数量中间,表示单位较高的量之下附有单位较低的量。一年零三天。một năm lẻ ba ngày.八元零二分。tám đồng lẻ hai hào.4. linh。数的空位,在数码中多作 O 。三零一号。số ba linh một.二零零零年。năm 2000.5. số không。表示没有数量。一减一等于零。một trừ một bằng không.这种药的效力等于零。công hiệu của loại thuốc này kể như không.6. 0C; độ 0 (trên độ kế)。温度计上的零度。零上五度。5oC。零下十度。-10oC; âm 10oC.7. tan tác; xơ xác (hoa, lá)。(草木花叶)枯萎而落下。零落。tan tác.凋零。tan hoang; điêu tàn8. tuôn rơi; tuôn trào (nước mưa; nước mắt)。 (雨、泪等)落下。涕零。nước mắt tuôn rơi.9. họ Linh。(Líng)姓。Từ ghép:零打碎敲 ; 零担 ; 零蛋 ; 零点 ; 零丁 ; 零工 ; 零花 ; 零活儿 ; 零件 ; 零乱 ; 零落 ; 零七八碎 ; 零钱 ; 零敲碎打 ; 零散 ; 零声母 ; 零食 ; 零售 ; 零数 ; 零碎 ; 零头 ; 零星 ; 零讯 ; 零用 ; 零嘴