非 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 非 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

非 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 非 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 非 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 非 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 非 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēi]
Bộ: 非 - Phi
Số nét: 8
Hán Việt: PHI
1. sai; trái; không đúng; sai lầm。错误;不对(跟"是"相对)。
是非
phải trái; đúng sai
习非成是
việc trái làm quen rồi cho là việc phải.
痛改前非
sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia.
2. không hợp; phi pháp; phạm pháp; phạm luật。不合于。
非法
phi pháp
非礼
vô lễ
非分
không yên phận
3. phản đối; chê trách。不以为然;反对;责备。
非难
trách móc; chê trách
无可厚非。
không thể chê trách được
4. không phải; không; phi。不是。
非无产阶级思想。
không phải tư tưởng của giai cấp vô sản.
非司机不得开车。
không phải tài xế không được lái xe.
答非所问
hỏi một đằng đáp một nẻo.
非笔墨所能形容。
không bút mực nào tả xiết
非卖品
hàng không phải kinh doanh.
5. không。跟"不"呼应,表示必须。
要想做出成绩,非下苦功不可。
muốn có thành tích, phải cố gắng cho bằng được.
6. nhất định; phải。必须;偏偏;不行。
我非去(一定要去)!
tôi phải đi cho bằng được!
7. không tốt; hỏng。不好;糟。
景况日非
tình hình không tốt; tình cảnh ngày càng sa sút.
8. Phi Châu; Châu Phi。指非洲。
Từ ghép:
非常 ; 非但 ; 非导体 ; 非得 ; 非电解质 ; 非独 ; 非对抗性矛盾 ; 非法 ; 非凡 ; 非叿菂 ; 非分 ; 非吋磪 ; 非金属 ; 非晶体 ; 非礼 ; 非卖品 ; 非命 ; 非难 ; 非人 ; 非特 ; 非条件刺激 ; 非条件反射 ; 非同 ; 非徒 ; 非笑 ; 非刑 ; 非议
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 非 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 非 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 非 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fēi]Bộ: 非 - PhiSố nét: 8Hán Việt: PHI1. sai; trái; không đúng; sai lầm。错误;不对(跟 是 相对)。是非phải trái; đúng sai习非成是việc trái làm quen rồi cho là việc phải.痛改前非sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia.2. không hợp; phi pháp; phạm pháp; phạm luật。不合于。非法phi pháp非礼vô lễ非分không yên phận3. phản đối; chê trách。不以为然;反对;责备。非难trách móc; chê trách无可厚非。không thể chê trách được4. không phải; không; phi。不是。非无产阶级思想。không phải tư tưởng của giai cấp vô sản.非司机不得开车。không phải tài xế không được lái xe.答非所问hỏi một đằng đáp một nẻo.非笔墨所能形容。không bút mực nào tả xiết非卖品hàng không phải kinh doanh.5. không。跟 不 呼应,表示必须。要想做出成绩,非下苦功不可。muốn có thành tích, phải cố gắng cho bằng được.6. nhất định; phải。必须;偏偏;不行。我非去(一定要去)!tôi phải đi cho bằng được!7. không tốt; hỏng。不好;糟。景况日非tình hình không tốt; tình cảnh ngày càng sa sút.8. Phi Châu; Châu Phi。指非洲。Từ ghép:非常 ; 非但 ; 非导体 ; 非得 ; 非电解质 ; 非独 ; 非对抗性矛盾 ; 非法 ; 非凡 ; 非叿菂 ; 非分 ; 非吋磪 ; 非金属 ; 非晶体 ; 非礼 ; 非卖品 ; 非命 ; 非难 ; 非人 ; 非特 ; 非条件刺激 ; 非条件反射 ; 非同 ; 非徒 ; 非笑 ; 非刑 ; 非议