顿 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 顿 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

顿 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 顿 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 顿 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 顿 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 頓 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (頓)
[dú]
Bộ: 頁 (页) - Hiệt
Số nét: 14
Hán Việt: ĐỘT
Mặc Đột (tên của thái tử dân tộc Thiền Vu, một trong các tộc Hung Nô đầu thời Hán)。冒顿。单于(汉初匈奴一个民族)太子的名字。
[dùn]
Bộ: 页(Hiệt)
Hán Việt: ĐỐN
1. ngừng; tạm ngừng; dừng lại。消停。
他顿了一下,又接着往下说。
anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.
2. viết nhấn nét (cách viết chữ Hán)。书法上指用力使笔着纸而暂不移动。
一横的两头都要顿一顿。
viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
3. cúi đầu; giậm chân。(头)叩地;(脚)跺地。
顿首
cúi đầu
顿足
giậm chân
4. xử lý; sắp xếp。处理;安置。
整顿
chỉnh đốn
安顿
sắp xếp ổn định
5. lập tức; bỗng nhiên; bỗng chốc。立刻;忽然。
顿然
bỗng nhiên; đột nhiên
顿悟
hiểu ngay; chợt tỉnh ngộ

6. bữa; hồi; trận (lượng từ)。,用于吃饭、斥责、劝说、打骂等行为的次数。
一天三顿饭
một ngày ba bữa cơm
被他说了一顿
bị anh ấy nói cho một hồi
7. họ Đốn。姓。
8. mệt nhọc; mệt mỏi; nhọc nhằn。疲乏。
困顿
khó khăn; khốn đốn
劳顿
mệt nhọc; mệt mỏi
Ghi chú: 另见dú
Từ ghép:
顿弊 ; 顿踣 ; 顿挫 ; 顿号 ; 顿河 ; 顿呼 ; 顿即 ; 顿开茅塞 ; 顿刻 ; 顿口无言 ; 顿然 ; 顿时 ; 顿首 ; 顿悟 ; 顿消 ; 顿歇 ; 顿踬 ; 顿足不前 ; 顿足捶胸
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 顿 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 顿 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 顿 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (頓)[dú]Bộ: 頁 (页) - HiệtSố nét: 14Hán Việt: ĐỘTMặc Đột (tên của thái tử dân tộc Thiền Vu, một trong các tộc Hung Nô đầu thời Hán)。冒顿。单于(汉初匈奴一个民族)太子的名字。[dùn]Bộ: 页(Hiệt)Hán Việt: ĐỐN1. ngừng; tạm ngừng; dừng lại。消停。他顿了一下,又接着往下说。anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.2. viết nhấn nét (cách viết chữ Hán)。书法上指用力使笔着纸而暂不移动。一横的两头都要顿一顿。viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.3. cúi đầu; giậm chân。(头)叩地;(脚)跺地。顿首cúi đầu顿足giậm chân4. xử lý; sắp xếp。处理;安置。整顿chỉnh đốn安顿sắp xếp ổn định5. lập tức; bỗng nhiên; bỗng chốc。立刻;忽然。顿然bỗng nhiên; đột nhiên顿悟hiểu ngay; chợt tỉnh ngộ量6. bữa; hồi; trận (lượng từ)。,用于吃饭、斥责、劝说、打骂等行为的次数。一天三顿饭một ngày ba bữa cơm被他说了一顿bị anh ấy nói cho một hồi7. họ Đốn。姓。8. mệt nhọc; mệt mỏi; nhọc nhằn。疲乏。困顿khó khăn; khốn đốn劳顿mệt nhọc; mệt mỏiGhi chú: 另见dúTừ ghép:顿弊 ; 顿踣 ; 顿挫 ; 顿号 ; 顿河 ; 顿呼 ; 顿即 ; 顿开茅塞 ; 顿刻 ; 顿口无言 ; 顿然 ; 顿时 ; 顿首 ; 顿悟 ; 顿消 ; 顿歇 ; 顿踬 ; 顿足不前 ; 顿足捶胸