马 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 马 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

马 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 马 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 马 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 马 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 馬 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (馬)
[mǎ]
Bộ: 馬 (马) - Mã
Số nét: 10
Hán Việt: MÃ
1. ngựa。哺乳动物,头小,面部长,耳壳直立,颈部有鬣,四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛。是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用。皮可制革。
2. to lớn; to; lớn。大。
马蜂。
ong vò vẽ.
马勺。
gáo; muôi.
3. họ Mã。(Mǎ)姓。
Từ ghép:
马鞍 ; 马鞍子 ; 马帮 ; 马鼻疽 ; 马弁 ; 马表 ; 马鳖 ; 马不停蹄 ; 马车 ; 马齿苋 ; 马褡子 ; 马达 ; 马达加斯加 ; 马大哈 ; 马刀 ; 马到成功 ; 马道 ; 马德里 ; 马灯 ; 马镫 ; 马店 ; 马丁炉 ; 马兜铃 ; 马队 ; 马尔代夫群岛 ; 马尔萨斯主义 ; 马耳他 ; 马粪纸 ; 马蜂 ; 马夫 ; 马竿 ; 马革裹尸 ; 马褂 ; 马锅头 ; 马号 ; 马河 ; 马赫主义 ; 马后炮 ; 马虎 ; 马甲 ; 马架 ; 马鲛鱼 ; 马脚 ; 马厩 ; 马驹子 ; 马克 ; 马克思列宁主义 ; 马克思主义 ; 马口铁 ; 马裤 ;
马裤呢 ; 马快 ; 马拉博 ; 马拉松 ; 马拉松赛跑 ; 马拉维 ; 马来西亚 ; 马兰 ; 马蓝 ; 马里 ; 马里兰 ; 马力 ; 马莲 ; 马列主义 ; 马蔺 ; 马铃薯 ; 马路 ; 马骡 ; 马那瓜 ; 马尼拉 ; 马尼拉麻 ; 马趴 ; 马匹 ; 马普托 ; 马其顿 ; 马前卒 ; 马钱 ; 马钱子 ; 马枪 ; 马球 ; 马萨诸塞 ; 马赛克 ; 马塞卢 ; 马上 ; 马勺 ; 马首是瞻 ; 马术 ; 马斯喀特 ; 马蹄 ; 马蹄表 ; 马蹄莲 ; 马蹄铁 ; 马蹄形 ; 马蹄袖 ; 马桶 ; 马头琴 ; 马尾松 ; 马尾藻 ; 马戏 ;
马熊 ; 马靴 ; 马仰人翻 ; 马缨花 ; 马蝇 ; 马贼 ; 马扎 ; 马掌 ; 马桩 ; 马子 ; 马鬃
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 马 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 马 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 马 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (馬)[mǎ]Bộ: 馬 (马) - MãSố nét: 10Hán Việt: MÃ1. ngựa。哺乳动物,头小,面部长,耳壳直立,颈部有鬣,四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛。是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用。皮可制革。2. to lớn; to; lớn。大。马蜂。ong vò vẽ.马勺。gáo; muôi.3. họ Mã。(Mǎ)姓。Từ ghép:马鞍 ; 马鞍子 ; 马帮 ; 马鼻疽 ; 马弁 ; 马表 ; 马鳖 ; 马不停蹄 ; 马车 ; 马齿苋 ; 马褡子 ; 马达 ; 马达加斯加 ; 马大哈 ; 马刀 ; 马到成功 ; 马道 ; 马德里 ; 马灯 ; 马镫 ; 马店 ; 马丁炉 ; 马兜铃 ; 马队 ; 马尔代夫群岛 ; 马尔萨斯主义 ; 马耳他 ; 马粪纸 ; 马蜂 ; 马夫 ; 马竿 ; 马革裹尸 ; 马褂 ; 马锅头 ; 马号 ; 马河 ; 马赫主义 ; 马后炮 ; 马虎 ; 马甲 ; 马架 ; 马鲛鱼 ; 马脚 ; 马厩 ; 马驹子 ; 马克 ; 马克思列宁主义 ; 马克思主义 ; 马口铁 ; 马裤 ; 马裤呢 ; 马快 ; 马拉博 ; 马拉松 ; 马拉松赛跑 ; 马拉维 ; 马来西亚 ; 马兰 ; 马蓝 ; 马里 ; 马里兰 ; 马力 ; 马莲 ; 马列主义 ; 马蔺 ; 马铃薯 ; 马路 ; 马骡 ; 马那瓜 ; 马尼拉 ; 马尼拉麻 ; 马趴 ; 马匹 ; 马普托 ; 马其顿 ; 马前卒 ; 马钱 ; 马钱子 ; 马枪 ; 马球 ; 马萨诸塞 ; 马赛克 ; 马塞卢 ; 马上 ; 马勺 ; 马首是瞻 ; 马术 ; 马斯喀特 ; 马蹄 ; 马蹄表 ; 马蹄莲 ; 马蹄铁 ; 马蹄形 ; 马蹄袖 ; 马桶 ; 马头琴 ; 马尾松 ; 马尾藻 ; 马戏 ; 马熊 ; 马靴 ; 马仰人翻 ; 马缨花 ; 马蝇 ; 马贼 ; 马扎 ; 马掌 ; 马桩 ; 马子 ; 马鬃