高低 tiếng Trung là gì?

高低 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 高低 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

高低 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 高低 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 高低 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 高低 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 高低 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gāodī]
1. cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao。高低的程度。
朗诵时,声音的高低要掌握好。
khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
因为离得远,估不出山崖的高低。
vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
山崖的高低。
chiều cao của vách núi.
2. cao thấp; hơn kém。高下。
两个人的技术水平差不多,很难分出高低。
trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
难分高低
khó phân biết ai hơn ai kém.
我们俩要见个高低。
hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.
3. cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)。深浅轻重(指说话或做事)。
不知高低
không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
4. bất luận thế nào; dù sao; thế nào。无论如何。
嘴都说破了,老王高低不答应。
nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
5. cuối cùng; rốt cuộc。到底;终究。
这本书找了好几天,高低找到了。
cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 高低 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 高低 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 高低 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gāodī]1. cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao。高低的程度。朗诵时,声音的高低要掌握好。khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.因为离得远,估不出山崖的高低。vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.山崖的高低。chiều cao của vách núi.2. cao thấp; hơn kém。高下。两个人的技术水平差不多,很难分出高低。trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.难分高低khó phân biết ai hơn ai kém.我们俩要见个高低。hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.3. cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)。深浅轻重(指说话或做事)。不知高低không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.4. bất luận thế nào; dù sao; thế nào。无论如何。嘴都说破了,老王高低不答应。nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.5. cuối cùng; rốt cuộc。到底;终究。这本书找了好几天,高低找到了。cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.