黔驴之技 tiếng Trung là gì?

黔驴之技 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 黔驴之技 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

黔驴之技 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 黔驴之技 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 黔驴之技 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 黔驴之技 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 黔驢之技 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[Qiánlǘzhījì]
tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện "lừa ở đất Kiềm" của Liễu TôngNguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên phải thả xuống núi. Hổ thấy lừa có bộ dạng to lớn, lại kêu to nên ban đầu rất sợ, từ đằng xa là phải chạy trốn. Về sau hổ từ từ tiến lại gần thì chỉ bị lừa đá cho một cái, hổ thấy lừa không như mình nghĩ bèn ăn thịt lừa. Về sau mượn chuyện này để ví với bản lĩnh có hạn, khả năng kém cỏi không phù hợp với dáng vẻ bên ngoài ̀)。唐朝柳宗元的《三戒·黔之驴》说,黔(现在贵州一带)这个地方没有驴,有人从外地带来一头,因为用不着,放在山下。老虎看见驴个子很 大,又听见它的叫声很响,起初很害怕,老远就躲开。后来逐渐接近它,驴只踢了老虎一脚。 老虎看见驴 的技能只不过如此,就把它吃了。"黔驴之技"比喻虚有其表,本领有限。也用"黔驴技穷"比喻仅有的一点 伎俩也用完了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 黔驴之技 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 黔驴之技 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 黔驴之技 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [Qiánlǘzhījì]tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện lừa ở đất Kiềm của Liễu TôngNguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên phải thả xuống núi. Hổ thấy lừa có bộ dạng to lớn, lại kêu to nên ban đầu rất sợ, từ đằng xa là phải chạy trốn. Về sau hổ từ từ tiến lại gần thì chỉ bị lừa đá cho một cái, hổ thấy lừa không như mình nghĩ bèn ăn thịt lừa. Về sau mượn chuyện này để ví với bản lĩnh có hạn, khả năng kém cỏi không phù hợp với dáng vẻ bên ngoài ̀)。唐朝柳宗元的《三戒·黔之驴》说,黔(现在贵州一带)这个地方没有驴,有人从外地带来一头,因为用不着,放在山下。老虎看见驴个子很 大,又听见它的叫声很响,起初很害怕,老远就躲开。后来逐渐接近它,驴只踢了老虎一脚。 老虎看见驴 的技能只不过如此,就把它吃了。 黔驴之技 比喻虚有其表,本领有限。也用 黔驴技穷 比喻仅有的一点 伎俩也用完了。