鼓 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鼓 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

鼓 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 鼓 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鼓 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 鼓 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 鼓 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (嗀)
[gǔ]
Bộ: 鼓 (鼔) - Cổ
Số nét: 13
Hán Việt: CỔ
1. trống; cái trống。(鼓儿)打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革。
铜鼓
trống đồng
手鼓
trống con
花鼓
hoa cổ (một điệu múa dân gian)
2. vật giống hình trống。形状、声音、作用像鼓的。
石鼓
trống đá
耳鼓
màng nhĩ
3. vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy。使某些乐器或东西发出声音;敲。
鼓琴
gảy đàn; đánh đàn
鼓掌
vỗ tay
4. lò bễ; bễ (dụng cụ bơm hơi cho lửa cháy mạnh hơn)。用风箱等扇(风)。
5. phát động; cổ vũ。发动;振奋。
鼓动
cổ động
鼓励
động viên
鼓舞
cổ vũ
鼓起勇气
làm cho dũng cảm lên; làm cho hăng hái lên
6. lồi; lồi lên; phồng; phùng。凸起;涨大。
他鼓着嘴半天没出声。
anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
口袋装得鼓 鼓的。
túi xách nhét căng phồng.
Từ ghép:
鼓包 ; 鼓吹 ; 鼓捣 ; 鼓点 ; 鼓动 ; 鼓风机 ; 鼓风炉 ; 鼓鼓囊囊 ; 鼓惑 ; 鼓角 ; 鼓劲 ; 鼓励 ; 鼓楼 ; 鼓膜 ; 鼓弄 ; 鼓儿词 ; 鼓舌 ; 鼓师 ; 鼓室 ; 鼓手 ; 鼓书 ; 鼓舞 ; 鼓乐 ; 鼓噪 ; 鼓掌 ; 鼓胀
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 鼓 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 鼓 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鼓 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (嗀)[gǔ]Bộ: 鼓 (鼔) - CổSố nét: 13Hán Việt: CỔ1. trống; cái trống。(鼓儿)打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革。铜鼓trống đồng手鼓trống con花鼓hoa cổ (một điệu múa dân gian)2. vật giống hình trống。形状、声音、作用像鼓的。石鼓trống đá耳鼓màng nhĩ3. vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy。使某些乐器或东西发出声音;敲。鼓琴gảy đàn; đánh đàn鼓掌vỗ tay4. lò bễ; bễ (dụng cụ bơm hơi cho lửa cháy mạnh hơn)。用风箱等扇(风)。5. phát động; cổ vũ。发动;振奋。鼓动cổ động鼓励động viên鼓舞cổ vũ鼓起勇气làm cho dũng cảm lên; làm cho hăng hái lên6. lồi; lồi lên; phồng; phùng。凸起;涨大。他鼓着嘴半天没出声。anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.口袋装得鼓 鼓的。túi xách nhét căng phồng.Từ ghép:鼓包 ; 鼓吹 ; 鼓捣 ; 鼓点 ; 鼓动 ; 鼓风机 ; 鼓风炉 ; 鼓鼓囊囊 ; 鼓惑 ; 鼓角 ; 鼓劲 ; 鼓励 ; 鼓楼 ; 鼓膜 ; 鼓弄 ; 鼓儿词 ; 鼓舌 ; 鼓师 ; 鼓室 ; 鼓手 ; 鼓书 ; 鼓舞 ; 鼓乐 ; 鼓噪 ; 鼓掌 ; 鼓胀