卜 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 卜 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

卜 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 卜 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 卜 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 卜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 卜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (蔔)
[·bo]
Bộ: 卜 - Bốc
Số nét: 2
Hán Việt: BẶC
củ cải。見〖蘿卜〗。
[bǔ]
Bộ: 卜(Bốc)
Hán Việt: BỐC

1. chiêm bốc; bói toán; bói; điềm; quẻ; dấu hiệu; lời đoán trước。佔卜。
卜卦。
bốc quẻ
求籤問卜。
gieo quẻ xem bói
未卜先知。
chưa bói đã biết rồi

2. liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán。推測;預料。
存亡未卜
mất hay còn chưa biết được
勝敗可卜
thắng bại có thể liệu trước được
3. chọn; chọn lọc (nơi chốn) 。選擇(處所)。
卜宅
chọn nhà
卜鄰
chọn hàng xóm
卜築(擇地建屋)
chọn đất xây nhà
4. họ Bốc。 姓。
Ghi chú: 另見bo。
Từ ghép:
卜辭 ; 卜骨 ; 卜卦 ; 卜甲 ; 卜居 ; 卜課 ; 卜問 ; 卜宅 ; 卜晝卜夜

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 卜 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (蔔)[·bo]Bộ: 卜 - BốcSố nét: 2Hán Việt: BẶCcủ cải。見〖蘿卜〗。[bǔ]Bộ: 卜(Bốc)Hán Việt: BỐC動1. chiêm bốc; bói toán; bói; điềm; quẻ; dấu hiệu; lời đoán trước。佔卜。卜卦。bốc quẻ求籤問卜。gieo quẻ xem bói未卜先知。chưa bói đã biết rồi動2. liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán。推測;預料。存亡未卜mất hay còn chưa biết được勝敗可卜thắng bại có thể liệu trước được3. chọn; chọn lọc (nơi chốn) 。選擇(處所)。卜宅chọn nhà卜鄰chọn hàng xóm卜築(擇地建屋)chọn đất xây nhà4. họ Bốc。 姓。Ghi chú: 另見bo。Từ ghép:卜辭 ; 卜骨 ; 卜卦 ; 卜甲 ; 卜居 ; 卜課 ; 卜問 ; 卜宅 ; 卜晝卜夜

Đây là cách dùng 卜 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 卜 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (蔔)[·bo]Bộ: 卜 - BốcSố nét: 2Hán Việt: BẶCcủ cải。見〖蘿卜〗。[bǔ]Bộ: 卜(Bốc)Hán Việt: BỐC動1. chiêm bốc; bói toán; bói; điềm; quẻ; dấu hiệu; lời đoán trước。佔卜。卜卦。bốc quẻ求籤問卜。gieo quẻ xem bói未卜先知。chưa bói đã biết rồi動2. liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán。推測;預料。存亡未卜mất hay còn chưa biết được勝敗可卜thắng bại có thể liệu trước được3. chọn; chọn lọc (nơi chốn) 。選擇(處所)。卜宅chọn nhà卜鄰chọn hàng xóm卜築(擇地建屋)chọn đất xây nhà4. họ Bốc。 姓。Ghi chú: 另見bo。Từ ghép:卜辭 ; 卜骨 ; 卜卦 ; 卜甲 ; 卜居 ; 卜課 ; 卜問 ; 卜宅 ; 卜晝卜夜