Định nghĩa - Khái niệm
封建社會 tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 封建社會 trong tiếng Hoa và cách phát âm 封建社會 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 封建社會 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēngjiànshèhuì]
xã hội phong kiến。一種社會形態,特徵是地主佔有土地,農民只有很少土地或全無土地,只能耕種地主的土地,絕大部分產品被地主剝奪。封建社會比奴隸社會前進了一步,農民可以有自己的個體經濟,但終身 依附土地,實際上仍無人身自由。保護封建剝削制度的權力機關是地主階級的封建國家。
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 封建社會 trong tiếng Đài Loan
[fēngjiànshèhuì]xã hội phong kiến。一種社會形態,特徵是地主佔有土地,農民只有很少土地或全無土地,只能耕種地主的土地,絕大部分產品被地主剝奪。封建社會比奴隸社會前進了一步,農民可以有自己的個體經濟,但終身 依附土地,實際上仍無人身自由。保護封建剝削制度的權力機關是地主階級的封建國家。
Đây là cách dùng 封建社會 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 封建社會 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.