才 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 才 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

才 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 才 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 才 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 才 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 才 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (纔)
[cái]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 4
Hán Việt: TÀI
1. tài năng; tài。才能。
德才兼備
tài đức song toàn; đức tài toàn vẹn; tài đức kiêm toàn; có đức có tài.
多才多藝
đa tài đa nghệ; nhiều tài
才疏學淺
tài hèn sức mọn
2. nhân tài; người tài; người có tài。有才能的人。
榦才
người có tài
奇才
bậc kỳ tài
3. họ Tài。姓。
4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu)。副,表示以前不久。
你怎麼才來就要走?
sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
昨天才來
mới đến hôm qua
5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ)。副,表示事情髮生得晚或結束得晚。
他說星期三動身,到星期五才走。
anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
大風到晚上才住了。
gió mạnh mãi đến tối mới ngớt
6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy)。副,表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用"只有、必鬚"或含有這類意思)。
只有依靠群眾,才能把工作做好。
chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.
7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy)。副,表示髮生新情況,本來併不如此。
經他解釋之後,我才明白是怎麼回事。
nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp...)。副,對比起來表示數量小,次數少,能力差,程度低等等。
這個工廠開辦時才五百工人,現在已有幾千工人了。
nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân, nay đã có mấy ngàn công nhân rồi.
9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ "呢")。副,表示彊調所說的事(句尾常用"呢"字)。
麥子長得才好呢!
lúa mì mọc mới tốt làm sao!
Từ ghép:
才調 ; 才分 ; 才榦 ; 才剛 ; 才高八鬥 ; 才高行潔 ; 才華 ; 才具 ; 才力 ; 才略 ; 才貌 ; 才貌雙全 ; 才能 ; 才氣 ; 才情 ; 才人 ; 才識 ; 才疏學淺 ; 才思 ; 才望 ; 才學 ; 才藝 ; 才智 ; 才子 ; 才子佳人

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 才 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (纔)[cái]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 4Hán Việt: TÀI1. tài năng; tài。才能。德才兼備tài đức song toàn; đức tài toàn vẹn; tài đức kiêm toàn; có đức có tài.多才多藝đa tài đa nghệ; nhiều tài才疏學淺tài hèn sức mọn2. nhân tài; người tài; người có tài。有才能的人。榦才người có tài奇才bậc kỳ tài3. họ Tài。姓。4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu)。副,表示以前不久。你怎麼才來就要走?sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?昨天才來mới đến hôm qua5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ)。副,表示事情髮生得晚或結束得晚。他說星期三動身,到星期五才走。anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi大風到晚上才住了。gió mạnh mãi đến tối mới ngớt6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy)。副,表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用"只有、必鬚"或含有這類意思)。只有依靠群眾,才能把工作做好。chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy)。副,表示髮生新情況,本來併不如此。經他解釋之後,我才明白是怎麼回事。nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp...)。副,對比起來表示數量小,次數少,能力差,程度低等等。這個工廠開辦時才五百工人,現在已有幾千工人了。nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân, nay đã có mấy ngàn công nhân rồi.9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ "呢")。副,表示彊調所說的事(句尾常用"呢"字)。麥子長得才好呢!lúa mì mọc mới tốt làm sao!Từ ghép:才調 ; 才分 ; 才榦 ; 才剛 ; 才高八鬥 ; 才高行潔 ; 才華 ; 才具 ; 才力 ; 才略 ; 才貌 ; 才貌雙全 ; 才能 ; 才氣 ; 才情 ; 才人 ; 才識 ; 才疏學淺 ; 才思 ; 才望 ; 才學 ; 才藝 ; 才智 ; 才子 ; 才子佳人

Đây là cách dùng 才 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 才 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (纔)[cái]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 4Hán Việt: TÀI1. tài năng; tài。才能。德才兼備tài đức song toàn; đức tài toàn vẹn; tài đức kiêm toàn; có đức có tài.多才多藝đa tài đa nghệ; nhiều tài才疏學淺tài hèn sức mọn2. nhân tài; người tài; người có tài。有才能的人。榦才người có tài奇才bậc kỳ tài3. họ Tài。姓。4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu)。副,表示以前不久。你怎麼才來就要走?sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?昨天才來mới đến hôm qua5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ)。副,表示事情髮生得晚或結束得晚。他說星期三動身,到星期五才走。anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi大風到晚上才住了。gió mạnh mãi đến tối mới ngớt6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy)。副,表示只有在某種條件下然後怎樣(前面常常用"只有、必鬚"或含有這類意思)。只有依靠群眾,才能把工作做好。chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy)。副,表示髮生新情況,本來併不如此。經他解釋之後,我才明白是怎麼回事。nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp...)。副,對比起來表示數量小,次數少,能力差,程度低等等。這個工廠開辦時才五百工人,現在已有幾千工人了。nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân, nay đã có mấy ngàn công nhân rồi.9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ "呢")。副,表示彊調所說的事(句尾常用"呢"字)。麥子長得才好呢!lúa mì mọc mới tốt làm sao!Từ ghép:才調 ; 才分 ; 才榦 ; 才剛 ; 才高八鬥 ; 才高行潔 ; 才華 ; 才具 ; 才力 ; 才略 ; 才貌 ; 才貌雙全 ; 才能 ; 才氣 ; 才情 ; 才人 ; 才識 ; 才疏學淺 ; 才思 ; 才望 ; 才學 ; 才藝 ; 才智 ; 才子 ; 才子佳人