臺 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 臺 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

臺 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 臺 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 臺 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 臺 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 臺 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (檯、颱)
[tāi]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: ĐÀI
Đài (chỉ Đài Châu, địa danh, Thiên Đài, vừa là tên núi vừa là tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)。指台州,地名。天台,山名,又地名,都在浙江。
Ghi chú: 另見tái
[tái]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: ĐÀI
1. cái đài; đài。平而高的建築物,便於在上面遠望。
瞭望台
đài quan sát
塔台
đài tháp
亭台樓閣
đình đài lầu các
2. bục; sân khấu; bàn。公共場所室內外高出地面便於講話或表演的設備(用塼砌或用木料制成)。
講台
bục giảng
舞台
vũ đài; sân khấu.
主席台
đài chủ tịch
3. bệ。某些做座子用的器物。
燈台
bệ đèn
蠟台
bệ nến; đế đèn cầy
鍋台
bệ nồi
4. bệ (vật giống đài)。(台兒)像台的東西。
窗台兒。
bệ cửa sổ
井台
bệ giếng

5. buổi; cỗ。量詞。
一台戲
một buổi kịch
一台機器
một cỗ máy
6. bàn。桌子或類似桌子的器物。
寫字台
bàn viết
梳妝台
bàn trang điểm
乒乓球台
bàn đánh bóng bàn
7. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)。敬辭,舊時用於稱呼對方或跟對方有關的動作。
兄台
huynh đài
台鑒
đài giám.
8. Đài Loan。指台灣省。
台胞
đồng bào Đài Loan.
台幣
tiền Đài Loan.
9. họ Đài。姓。10. bão。台風。
Ghi chú: 另見tāi
Từ ghép:
台北 ; 台本 ; 台筆 ; 台布 ; 台步 ; 台秤 ; 台詞 ; 台燈 ; 台地 ; 台端 ; 台風 ; 台風兒 ; 台甫 ; 台駕 ; 台鑒 ; 台階 ; 台厤 ; 台面 ; 台盤 ; 台拑 ; 台球 ; 台扇 ; 台灣 ; 台鐘 ; 台柱 ; 台子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 臺 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (檯、颱)[tāi]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: ĐÀIĐài (chỉ Đài Châu, địa danh, Thiên Đài, vừa là tên núi vừa là tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)。指台州,地名。天台,山名,又地名,都在浙江。Ghi chú: 另見tái[tái]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: ĐÀI1. cái đài; đài。平而高的建築物,便於在上面遠望。瞭望台đài quan sát塔台đài tháp亭台樓閣đình đài lầu các2. bục; sân khấu; bàn。公共場所室內外高出地面便於講話或表演的設備(用塼砌或用木料制成)。講台bục giảng舞台vũ đài; sân khấu.主席台đài chủ tịch3. bệ。某些做座子用的器物。燈台bệ đèn蠟台bệ nến; đế đèn cầy鍋台bệ nồi4. bệ (vật giống đài)。(台兒)像台的東西。窗台兒。bệ cửa sổ井台bệ giếng量5. buổi; cỗ。量詞。一台戲một buổi kịch一台機器một cỗ máy6. bàn。桌子或類似桌子的器物。寫字台bàn viết梳妝台bàn trang điểm乒乓球台bàn đánh bóng bàn7. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)。敬辭,舊時用於稱呼對方或跟對方有關的動作。兄台huynh đài台鑒đài giám.8. Đài Loan。指台灣省。台胞đồng bào Đài Loan.台幣tiền Đài Loan.9. họ Đài。姓。10. bão。台風。Ghi chú: 另見tāiTừ ghép:台北 ; 台本 ; 台筆 ; 台布 ; 台步 ; 台秤 ; 台詞 ; 台燈 ; 台地 ; 台端 ; 台風 ; 台風兒 ; 台甫 ; 台駕 ; 台鑒 ; 台階 ; 台厤 ; 台面 ; 台盤 ; 台拑 ; 台球 ; 台扇 ; 台灣 ; 台鐘 ; 台柱 ; 台子

Đây là cách dùng 臺 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 臺 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (檯、颱)[tāi]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: ĐÀIĐài (chỉ Đài Châu, địa danh, Thiên Đài, vừa là tên núi vừa là tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)。指台州,地名。天台,山名,又地名,都在浙江。Ghi chú: 另見tái[tái]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: ĐÀI1. cái đài; đài。平而高的建築物,便於在上面遠望。瞭望台đài quan sát塔台đài tháp亭台樓閣đình đài lầu các2. bục; sân khấu; bàn。公共場所室內外高出地面便於講話或表演的設備(用塼砌或用木料制成)。講台bục giảng舞台vũ đài; sân khấu.主席台đài chủ tịch3. bệ。某些做座子用的器物。燈台bệ đèn蠟台bệ nến; đế đèn cầy鍋台bệ nồi4. bệ (vật giống đài)。(台兒)像台的東西。窗台兒。bệ cửa sổ井台bệ giếng量5. buổi; cỗ。量詞。一台戲một buổi kịch一台機器một cỗ máy6. bàn。桌子或類似桌子的器物。寫字台bàn viết梳妝台bàn trang điểm乒乓球台bàn đánh bóng bàn7. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)。敬辭,舊時用於稱呼對方或跟對方有關的動作。兄台huynh đài台鑒đài giám.8. Đài Loan。指台灣省。台胞đồng bào Đài Loan.台幣tiền Đài Loan.9. họ Đài。姓。10. bão。台風。Ghi chú: 另見tāiTừ ghép:台北 ; 台本 ; 台筆 ; 台布 ; 台步 ; 台秤 ; 台詞 ; 台燈 ; 台地 ; 台端 ; 台風 ; 台風兒 ; 台甫 ; 台駕 ; 台鑒 ; 台階 ; 台厤 ; 台面 ; 台盤 ; 台拑 ; 台球 ; 台扇 ; 台灣 ; 台鐘 ; 台柱 ; 台子