落 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 落 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

落 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 落 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 落 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 落 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 落 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[là]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 15
Hán Việt: LẠC
1. sót; thiếu。遺漏。
這裡落了兩個字,應該添上。
ở đây sót mất hai chữ phải điền thêm vào.
2. quên; bỏ quên。 把東西放在一個地方,忘記拿走。
我忙著出來,把書落在家裡了。
tôi vội đi nên bỏ quên sách ở nhà rồi.
3. rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau)。因為跟不上而被丟在後面。
大家都努力榦,誰也不願意落在後面。
mọi người ai cũng nổ lực làm, chẳng ai muốn rớt lại phía sau.
[lào]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: LẠC
chịu trách móc。落包涵。
Từ ghép:
落包涵 ; 落不是 ; 落汗 ; 落價 ; 落架 ; 落炕 ; 落兒 ; 落忍 ; 落色 ; 落枕 ; 落子 ; 落子
[luò]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: LẠC
1. rơi; rụng。物體因失去支持而下來。
落淚。
rơi lệ.
花瓣落了。
cánh hoa đã rụng.
2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống。下降。
落湖。
thuỷ triều xuống.
太陽落山了。
mặt trời lặn.
飛機從空中落下來。
máy bay hạ cánh.
3. hạ xuống。使下降。
落幕。
hạ màn.
把簾子落下來。
hạ rèm xuống.
4. sa sút; suy đồi; suy sụp。衰敗;飄零。
沒落。
suy tàn.
零落。
tan tác.
淪落。
luân lạc.
衰落。
sa sút.
破落。
tàn tạ.
5. rớt lại。遺留在後面。
落選。
không trúng cử.
落後。
rớt lại.
落伍。
lạc đơn vị.
6. lưu lại; dừng lại。停留; 留下。
落腳。
dừng chân.
落戶。
ngụ lại.
不落痕蹟。
không để lại dấu vết.
7. chỗ dừng lại。停留的地方。
下落。
tung tích.
著落。
nơi ngụ lại.
8. nơi cư trú。聚居的地方。
村落。
làng xóm.
9. thuộc về。歸屬。
政權落在人民手裡了。
chính quyền thuộc về tay nhân dân.
經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。
nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
10. được; bị。得到。
落空。
bị hụt.
落埋怨。
bị oán trách.
11. viết。用筆寫。
落款。
viết vào khoản mục.
落帳。
viết vào sổ.
Từ ghép:
落榜 ; 落筆 ; 落標 ; 落膘 ; 落泊 ; 落魄 ; 落槽 ; 落草 ; 落差 ; 落潮 ; 落塵 ; 落成 ; 落得 ; 落地 ; 落地窗 ; 落地燈 ; 落第 ; 落髮 ; 落谷 ; 落黑 ; 落後 ; 落戶 ; 落花流水 ; 落花生 ; 落荒 ; 落腳 ; 落井下石 ; 落空 ; 落款 ; 落雷 ; 落落 ; 落馬 ; 落寞 ; 落墨 ; 落幕 ; 落難 ; 落魄 ; 落日 ; 落腮胡子 ; 落紗 ; 落生 ; 落實 ; 落市 ; 落水 ; 落水狗 ; 落水管 ; 落湯雞 ; 落套 ; 落體 ; 落托 ;
落拓 ; 落網 ; 落伍 ; 落鄉 ; 落選 ; 落葉歸根 ; 落葉樹 ; 落音 ; 落英 ; 落賬 ; 落照 ; 落座

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 落 trong tiếng Đài Loan

[là]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 15Hán Việt: LẠC1. sót; thiếu。遺漏。這裡落了兩個字,應該添上。ở đây sót mất hai chữ phải điền thêm vào.2. quên; bỏ quên。 把東西放在一個地方,忘記拿走。我忙著出來,把書落在家裡了。tôi vội đi nên bỏ quên sách ở nhà rồi.3. rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau)。因為跟不上而被丟在後面。大家都努力榦,誰也不願意落在後面。mọi người ai cũng nổ lực làm, chẳng ai muốn rớt lại phía sau.[lào]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: LẠCchịu trách móc。落包涵。Từ ghép:落包涵 ; 落不是 ; 落汗 ; 落價 ; 落架 ; 落炕 ; 落兒 ; 落忍 ; 落色 ; 落枕 ; 落子 ; 落子[luò]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: LẠC1. rơi; rụng。物體因失去支持而下來。落淚。rơi lệ.花瓣落了。cánh hoa đã rụng.2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống。下降。落湖。thuỷ triều xuống.太陽落山了。mặt trời lặn.飛機從空中落下來。máy bay hạ cánh.3. hạ xuống。使下降。落幕。hạ màn.把簾子落下來。hạ rèm xuống.4. sa sút; suy đồi; suy sụp。衰敗;飄零。沒落。suy tàn.零落。tan tác.淪落。luân lạc.衰落。sa sút.破落。tàn tạ.5. rớt lại。遺留在後面。落選。không trúng cử.落後。rớt lại.落伍。lạc đơn vị.6. lưu lại; dừng lại。停留; 留下。落腳。dừng chân.落戶。ngụ lại.不落痕蹟。không để lại dấu vết.7. chỗ dừng lại。停留的地方。下落。tung tích.著落。nơi ngụ lại.8. nơi cư trú。聚居的地方。村落。làng xóm.9. thuộc về。歸屬。政權落在人民手裡了。chính quyền thuộc về tay nhân dân.經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.10. được; bị。得到。落空。bị hụt.落埋怨。bị oán trách.11. viết。用筆寫。落款。viết vào khoản mục.落帳。viết vào sổ.Từ ghép:落榜 ; 落筆 ; 落標 ; 落膘 ; 落泊 ; 落魄 ; 落槽 ; 落草 ; 落差 ; 落潮 ; 落塵 ; 落成 ; 落得 ; 落地 ; 落地窗 ; 落地燈 ; 落第 ; 落髮 ; 落谷 ; 落黑 ; 落後 ; 落戶 ; 落花流水 ; 落花生 ; 落荒 ; 落腳 ; 落井下石 ; 落空 ; 落款 ; 落雷 ; 落落 ; 落馬 ; 落寞 ; 落墨 ; 落幕 ; 落難 ; 落魄 ; 落日 ; 落腮胡子 ; 落紗 ; 落生 ; 落實 ; 落市 ; 落水 ; 落水狗 ; 落水管 ; 落湯雞 ; 落套 ; 落體 ; 落托 ; 落拓 ; 落網 ; 落伍 ; 落鄉 ; 落選 ; 落葉歸根 ; 落葉樹 ; 落音 ; 落英 ; 落賬 ; 落照 ; 落座

Đây là cách dùng 落 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 落 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [là]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 15Hán Việt: LẠC1. sót; thiếu。遺漏。這裡落了兩個字,應該添上。ở đây sót mất hai chữ phải điền thêm vào.2. quên; bỏ quên。 把東西放在一個地方,忘記拿走。我忙著出來,把書落在家裡了。tôi vội đi nên bỏ quên sách ở nhà rồi.3. rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau)。因為跟不上而被丟在後面。大家都努力榦,誰也不願意落在後面。mọi người ai cũng nổ lực làm, chẳng ai muốn rớt lại phía sau.[lào]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: LẠCchịu trách móc。落包涵。Từ ghép:落包涵 ; 落不是 ; 落汗 ; 落價 ; 落架 ; 落炕 ; 落兒 ; 落忍 ; 落色 ; 落枕 ; 落子 ; 落子[luò]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: LẠC1. rơi; rụng。物體因失去支持而下來。落淚。rơi lệ.花瓣落了。cánh hoa đã rụng.2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống。下降。落湖。thuỷ triều xuống.太陽落山了。mặt trời lặn.飛機從空中落下來。máy bay hạ cánh.3. hạ xuống。使下降。落幕。hạ màn.把簾子落下來。hạ rèm xuống.4. sa sút; suy đồi; suy sụp。衰敗;飄零。沒落。suy tàn.零落。tan tác.淪落。luân lạc.衰落。sa sút.破落。tàn tạ.5. rớt lại。遺留在後面。落選。không trúng cử.落後。rớt lại.落伍。lạc đơn vị.6. lưu lại; dừng lại。停留; 留下。落腳。dừng chân.落戶。ngụ lại.不落痕蹟。không để lại dấu vết.7. chỗ dừng lại。停留的地方。下落。tung tích.著落。nơi ngụ lại.8. nơi cư trú。聚居的地方。村落。làng xóm.9. thuộc về。歸屬。政權落在人民手裡了。chính quyền thuộc về tay nhân dân.經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.10. được; bị。得到。落空。bị hụt.落埋怨。bị oán trách.11. viết。用筆寫。落款。viết vào khoản mục.落帳。viết vào sổ.Từ ghép:落榜 ; 落筆 ; 落標 ; 落膘 ; 落泊 ; 落魄 ; 落槽 ; 落草 ; 落差 ; 落潮 ; 落塵 ; 落成 ; 落得 ; 落地 ; 落地窗 ; 落地燈 ; 落第 ; 落髮 ; 落谷 ; 落黑 ; 落後 ; 落戶 ; 落花流水 ; 落花生 ; 落荒 ; 落腳 ; 落井下石 ; 落空 ; 落款 ; 落雷 ; 落落 ; 落馬 ; 落寞 ; 落墨 ; 落幕 ; 落難 ; 落魄 ; 落日 ; 落腮胡子 ; 落紗 ; 落生 ; 落實 ; 落市 ; 落水 ; 落水狗 ; 落水管 ; 落湯雞 ; 落套 ; 落體 ; 落托 ; 落拓 ; 落網 ; 落伍 ; 落鄉 ; 落選 ; 落葉歸根 ; 落葉樹 ; 落音 ; 落英 ; 落賬 ; 落照 ; 落座