隔斷 là gì tiếng Đài Loan?

隔斷 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 隔斷 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

隔斷 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 隔斷 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 隔斷 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 隔斷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 隔斷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[géduàn]
ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứt。阻隔;使斷絕。
高山大河不能隔斷我們兩國人民之間的聯系和往來。
núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
[gé·duan]
tấm ngăn; vách ngăn (chia phòng ra nhiều ngăn)。把一間屋子隔成幾間的遮擋的東西,如板壁、隔扇等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 隔斷 trong tiếng Đài Loan

[géduàn]ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứt。阻隔;使斷絕。高山大河不能隔斷我們兩國人民之間的聯系和往來。núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.[gé·duan]tấm ngăn; vách ngăn (chia phòng ra nhiều ngăn)。把一間屋子隔成幾間的遮擋的東西,如板壁、隔扇等。

Đây là cách dùng 隔斷 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 隔斷 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [géduàn]ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứt。阻隔;使斷絕。高山大河不能隔斷我們兩國人民之間的聯系和往來。núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.[gé·duan]tấm ngăn; vách ngăn (chia phòng ra nhiều ngăn)。把一間屋子隔成幾間的遮擋的東西,如板壁、隔扇等。