一言堂 là gì tiếng Đài Loan?

一言堂 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一言堂 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

一言堂 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 一言堂 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一言堂 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 一言堂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 一言堂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīyántáng]
1. không bán hai giá; không mặc cả (thời xưa trước cửa hàng treo tấm biển trên đó ghi ba chữ "nhất ngôn đường", biểu thị không bán hai giá)。舊時商店掛的匾額,上寫"一言堂"三個字,表示不二價。
2. độc đoán (lãnh đạo thiếu tính dân chủ, không tiếp thu ý kiến của quần chúng, đặc biệt không thể nghe những ý kiến trái ngược.)。指領導缺乏民主作風,不能聽取群眾意見,特彆是不能聽相反的意見(跟"群言堂"相對)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 一言堂 trong tiếng Đài Loan

[yīyántáng]1. không bán hai giá; không mặc cả (thời xưa trước cửa hàng treo tấm biển trên đó ghi ba chữ "nhất ngôn đường", biểu thị không bán hai giá)。舊時商店掛的匾額,上寫"一言堂"三個字,表示不二價。2. độc đoán (lãnh đạo thiếu tính dân chủ, không tiếp thu ý kiến của quần chúng, đặc biệt không thể nghe những ý kiến trái ngược.)。指領導缺乏民主作風,不能聽取群眾意見,特彆是不能聽相反的意見(跟"群言堂"相對)。

Đây là cách dùng 一言堂 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一言堂 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yīyántáng]1. không bán hai giá; không mặc cả (thời xưa trước cửa hàng treo tấm biển trên đó ghi ba chữ "nhất ngôn đường", biểu thị không bán hai giá)。舊時商店掛的匾額,上寫"一言堂"三個字,表示不二價。2. độc đoán (lãnh đạo thiếu tính dân chủ, không tiếp thu ý kiến của quần chúng, đặc biệt không thể nghe những ý kiến trái ngược.)。指領導缺乏民主作風,不能聽取群眾意見,特彆是不能聽相反的意見(跟"群言堂"相對)。