原則 là gì tiếng Đài Loan?

原則 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 原則 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

原則 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 原則 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 原則 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 原則 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 原則 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuánzé]
1. nguyên tắc。說話或行事所依據的法則或標準。
原則性
tính nguyên tắc
原則問題
vấn đề nguyên tắc
堅持原則
giữ gìn nguyên tắc
基本原則
nguyên tắc cơ bản
2. đại thể; cơ bản。指總的方面;大體上。
他原則上讚成這個方案,只在個彆細節上提了些具體意見。
về cơ bản anh ấy tán thành phương án này, chỉ đưa ra những ý kiến cụ thể trong những chi tiết nhỏ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 原則 trong tiếng Đài Loan

[yuánzé]1. nguyên tắc。說話或行事所依據的法則或標準。原則性tính nguyên tắc原則問題vấn đề nguyên tắc堅持原則giữ gìn nguyên tắc基本原則nguyên tắc cơ bản2. đại thể; cơ bản。指總的方面;大體上。他原則上讚成這個方案,只在個彆細節上提了些具體意見。về cơ bản anh ấy tán thành phương án này, chỉ đưa ra những ý kiến cụ thể trong những chi tiết nhỏ.

Đây là cách dùng 原則 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 原則 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yuánzé]1. nguyên tắc。說話或行事所依據的法則或標準。原則性tính nguyên tắc原則問題vấn đề nguyên tắc堅持原則giữ gìn nguyên tắc基本原則nguyên tắc cơ bản2. đại thể; cơ bản。指總的方面;大體上。他原則上讚成這個方案,只在個彆細節上提了些具體意見。về cơ bản anh ấy tán thành phương án này, chỉ đưa ra những ý kiến cụ thể trong những chi tiết nhỏ.