槓 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 槓 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

槓 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 槓 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 槓 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 槓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 槓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gāng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 7
Hán Việt: CỐNG
1. gậy; đòn。橋。
2. xà (đơn, kép, lệch)。旗桿。
Từ phồn thể: (槓)
[gàng]
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: CỐNG
1. gậy; đòn。較粗的棍子。
2. xà (xà đơn, xà kép, xà lệch)。體操器械,有單槓、雙槓、高低槓等。
3. cọc。機床上的棍狀零件。
4. đòn (khiêng quan tài)。出殯時抬送靈柩的工具。
5. đánh dấu; sổ (trong khi chấm bài)。(槓兒)批改文字或閱讀中作為標記所畫的粗直線。
他看過的書都打了不少紅槓。
anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
6. đánh dấu (gạch dưới những chữ không hiểu hoặc viết sai)。把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。
他一面看,一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。
anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo.
7. tiêu chuẩn nhất định。(槓兒)比喻一定的標準。
Ghi chú: 另見gāng
Từ ghép:
槓房 ; 槓夫 ; 槓桿 ; 槓槓 ; 槓鈴 ; 槓頭 ; 槓子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 槓 trong tiếng Đài Loan

[gāng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 7Hán Việt: CỐNG1. gậy; đòn。橋。2. xà (đơn, kép, lệch)。旗桿。Từ phồn thể: (槓)[gàng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: CỐNG1. gậy; đòn。較粗的棍子。2. xà (xà đơn, xà kép, xà lệch)。體操器械,有單槓、雙槓、高低槓等。3. cọc。機床上的棍狀零件。4. đòn (khiêng quan tài)。出殯時抬送靈柩的工具。5. đánh dấu; sổ (trong khi chấm bài)。(槓兒)批改文字或閱讀中作為標記所畫的粗直線。他看過的書都打了不少紅槓。anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.6. đánh dấu (gạch dưới những chữ không hiểu hoặc viết sai)。把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。他一面看,一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo.7. tiêu chuẩn nhất định。(槓兒)比喻一定的標準。Ghi chú: 另見gāngTừ ghép:槓房 ; 槓夫 ; 槓桿 ; 槓槓 ; 槓鈴 ; 槓頭 ; 槓子

Đây là cách dùng 槓 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 槓 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gāng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 7Hán Việt: CỐNG1. gậy; đòn。橋。2. xà (đơn, kép, lệch)。旗桿。Từ phồn thể: (槓)[gàng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: CỐNG1. gậy; đòn。較粗的棍子。2. xà (xà đơn, xà kép, xà lệch)。體操器械,有單槓、雙槓、高低槓等。3. cọc。機床上的棍狀零件。4. đòn (khiêng quan tài)。出殯時抬送靈柩的工具。5. đánh dấu; sổ (trong khi chấm bài)。(槓兒)批改文字或閱讀中作為標記所畫的粗直線。他看過的書都打了不少紅槓。anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.6. đánh dấu (gạch dưới những chữ không hiểu hoặc viết sai)。把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。他一面看,一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo.7. tiêu chuẩn nhất định。(槓兒)比喻一定的標準。Ghi chú: 另見gāngTừ ghép:槓房 ; 槓夫 ; 槓桿 ; 槓槓 ; 槓鈴 ; 槓頭 ; 槓子