精神 là gì tiếng Đài Loan?

精神 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 精神 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

精神 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 精神 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 精神 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 精神 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 精神 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīngshén]
1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意識、思維活動和一般心理狀態。
精神面貌。
bộ mặt tinh thần.
精神錯亂。
tinh thần hoảng loạn.
精神上的負擔。
gánh nặng tinh thần.
2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意義。
領會文件的精神。
lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
[jīng·shen]
1. sức sống; tinh thần。表現出來的活力。
精神旺盛。
sức sống dồi dào; sung sức.
振作精神。
làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần.
2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活躍;有生氣。
這孩子大大的眼睛,怪精神的。
đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 精神 trong tiếng Đài Loan

[jīngshén]1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意識、思維活動和一般心理狀態。精神面貌。bộ mặt tinh thần.精神錯亂。tinh thần hoảng loạn.精神上的負擔。gánh nặng tinh thần.2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意義。領會文件的精神。lĩnh hội tinh thần của văn kiện.[jīng·shen]1. sức sống; tinh thần。表現出來的活力。精神旺盛。sức sống dồi dào; sung sức.振作精神。làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần.2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活躍;有生氣。這孩子大大的眼睛,怪精神的。đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế.

Đây là cách dùng 精神 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 精神 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīngshén]1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意識、思維活動和一般心理狀態。精神面貌。bộ mặt tinh thần.精神錯亂。tinh thần hoảng loạn.精神上的負擔。gánh nặng tinh thần.2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意義。領會文件的精神。lĩnh hội tinh thần của văn kiện.[jīng·shen]1. sức sống; tinh thần。表現出來的活力。精神旺盛。sức sống dồi dào; sung sức.振作精神。làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần.2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活躍;有生氣。這孩子大大的眼睛,怪精神的。đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế.