行列式 là gì tiếng Đài Loan?

行列式 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 行列式 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

行列式 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 行列式 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 行列式 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 行列式 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 行列式 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hánglièshì]
định thức。若榦數字組成的一個方陣,它的值是按下述方式可能求得的所有不同的積的代數和,求每一個積時依次從每一行取一個元因子,而這每一個元因子又需取自不同的列,作為乘數,積的符號是正是負決定 於要使各個乘數的列的指標順序恢复到自然順序所需的換位次數是偶數還是奇數。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 行列式 trong tiếng Đài Loan

[hánglièshì]định thức。若榦數字組成的一個方陣,它的值是按下述方式可能求得的所有不同的積的代數和,求每一個積時依次從每一行取一個元因子,而這每一個元因子又需取自不同的列,作為乘數,積的符號是正是負決定 於要使各個乘數的列的指標順序恢复到自然順序所需的換位次數是偶數還是奇數。

Đây là cách dùng 行列式 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 行列式 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hánglièshì]định thức。若榦數字組成的一個方陣,它的值是按下述方式可能求得的所有不同的積的代數和,求每一個積時依次從每一行取一個元因子,而這每一個元因子又需取自不同的列,作為乘數,積的符號是正是負決定 於要使各個乘數的列的指標順序恢复到自然順序所需的換位次數是偶數還是奇數。