過 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 過 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

過 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 過 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 過 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 過 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 過 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (過)
[guò]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 10
Hán Việt: QUA, QUÁ
1. qua; đi qua。從一個地點或時間移到另一個地點或時間。
過來
qua đây; lại đây
過去
qua bên kia
過河
qua sông
過橋
qua cầu
過年
ăn tết
過節
ăn tết
日子越來越好過了。
cuộc sống càng ngày càng dễ chịu.
2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)。從甲方轉移到乙方。
過戶
chuyển hộ; sang tên
過帳
sang sổ
3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)。使經過(某種處理)。
過淋
lọc; lọc đi
過篩子
sàng lọc.
過濾
lọc
過磅
cho lên cân
過數兒。
đếm số lượng
4. quá; hơn; vượt。用眼看或用腦子回憶。
過目
xem qua; lướt qua
把昨天的事在腦子裡過了一遍。
việc ngày hôm qua vẫn còn lãng vãng trong đầu.
5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)。超過(某個範圍或限度)。
過分
quá đáng; quá mức
過期
quá hạn; quá kỳ hạn
樹長得過了房。
cây cao hơn cái nhà.
6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm。探望;拜訪。
過訪
đi thăm
7. mất đi; tạ thế; qua đời。去世。
老太太過了好幾天了。
bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.
8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi。過失(跟"功"相對)。
過錯
sai lầm; lỗi lầm
記過
ghi tội; ghi lỗi
勇於改過
dũng cảm sửa sai lầm; dám sửa lỗi lầm.
9. vượt; hơn (dùng sau động từ có "得" biểu thị sự vượt qua được)。用在動詞加"得"的後面,表示勝過或通過的意思。
榦起活兒來,他抵得過兩三個人。
khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người.
這種人我們信得過。
loại người như vầy chúng tôi rất tin tưởng.
10. truyền nhiễm; lây。傳染。
這個病過人。
loại bệnh này lây qua người.
Từ phồn thể: (過)
[·guo]
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: QUA, QUÁ
1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)。用在動詞後,表示完畢。
吃過飯再走。
ăn cơm xong hãy đi.
杏花和碧桃都已經開過了。
hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)。用在動詞後,表示某種行為或變化曾經髮生,但併未繼續到現在。
他去年來過北京。
năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh.
我們吃過虧,上過噹,有了經驗了。
chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm.
Ghi chú: 另見guō
Từ ghép:
過半 ; 過磅 ; 過不去 ; 過場 ; 過程 ; 過秤 ; 過從 ; 過錯 ; 過噹 ; 過道 ; 過得去 ; 過電 ; 過冬 ; 過冬作物 ; 過度 ; 過渡 ; 過渡內閣 ; 過房 ; 過訪 ; 過分 ; 過付 ; 過關 ; 過關斬將 ; 過河拆橋 ; 過後 ; 過戶 ; 過話 ; 過活 ; 過火 ; 過激 ; 過繼 ; 過家夥 ; 過獎 ; 過街老鼠 ; 過街樓 ; 過街天橋 ; 過節 ; 過節兒 ; 過境 ; 過客 ; 過來 ; 過來人 ; 過禮 ; 過量 ; 過淋 ; 過錄 ; 過路 ; 過路財神 ; 過慮 ; 過濾 ;
過濾嘴 ; 過門 ; 過門兒 ; 過敏 ; 過目 ; 過目成誦 ; 過年 ; 過年 ; 過期 ; 過謙 ; 過去 ; 過兒 ; 過熱 ; 過人 ; 過日子 ; 過篩子 ; 過晌 ; 過甚 ; 過生日 ; 過剩 ; 過失 ; 過時 ; 過世 ; 過手 ; 過數 ; 過堂 ; 過堂風 ; 過天 ; 過廳 ; 過頭 ; 過屠門而大嚼 ; 過往 ; 過望 ; 過問 ; 過午 ; 過細 ; 過心 ; 過眼 ; 過眼雲煙 ; 過夜 ; 過意不去 ; 過癮 ; 過硬 ; 過猶不及 ; 過於 ; 過譽 ; 過逾 ; 過載 ; 過傤 ;
過賬
Từ phồn thể: (過)
[guō]
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: QUA
họ Qua。姓。
Ghi chú: 另見gụ

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 過 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (過)[guò]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 10Hán Việt: QUA, QUÁ1. qua; đi qua。從一個地點或時間移到另一個地點或時間。過來qua đây; lại đây過去qua bên kia過河qua sông過橋qua cầu過年ăn tết過節ăn tết日子越來越好過了。cuộc sống càng ngày càng dễ chịu.2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)。從甲方轉移到乙方。過戶chuyển hộ; sang tên過帳sang sổ3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)。使經過(某種處理)。過淋lọc; lọc đi過篩子sàng lọc.過濾lọc過磅cho lên cân過數兒。đếm số lượng4. quá; hơn; vượt。用眼看或用腦子回憶。過目xem qua; lướt qua把昨天的事在腦子裡過了一遍。việc ngày hôm qua vẫn còn lãng vãng trong đầu.5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)。超過(某個範圍或限度)。過分quá đáng; quá mức過期quá hạn; quá kỳ hạn樹長得過了房。cây cao hơn cái nhà.6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm。探望;拜訪。過訪đi thăm7. mất đi; tạ thế; qua đời。去世。老太太過了好幾天了。bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi。過失(跟"功"相對)。過錯sai lầm; lỗi lầm記過ghi tội; ghi lỗi勇於改過dũng cảm sửa sai lầm; dám sửa lỗi lầm.9. vượt; hơn (dùng sau động từ có "得" biểu thị sự vượt qua được)。用在動詞加"得"的後面,表示勝過或通過的意思。榦起活兒來,他抵得過兩三個人。khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người.這種人我們信得過。loại người như vầy chúng tôi rất tin tưởng.10. truyền nhiễm; lây。傳染。這個病過人。loại bệnh này lây qua người.Từ phồn thể: (過)[·guo]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: QUA, QUÁ1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)。用在動詞後,表示完畢。吃過飯再走。ăn cơm xong hãy đi.杏花和碧桃都已經開過了。hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)。用在動詞後,表示某種行為或變化曾經髮生,但併未繼續到現在。他去年來過北京。năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh.我們吃過虧,上過噹,有了經驗了。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm.Ghi chú: 另見guōTừ ghép:過半 ; 過磅 ; 過不去 ; 過場 ; 過程 ; 過秤 ; 過從 ; 過錯 ; 過噹 ; 過道 ; 過得去 ; 過電 ; 過冬 ; 過冬作物 ; 過度 ; 過渡 ; 過渡內閣 ; 過房 ; 過訪 ; 過分 ; 過付 ; 過關 ; 過關斬將 ; 過河拆橋 ; 過後 ; 過戶 ; 過話 ; 過活 ; 過火 ; 過激 ; 過繼 ; 過家夥 ; 過獎 ; 過街老鼠 ; 過街樓 ; 過街天橋 ; 過節 ; 過節兒 ; 過境 ; 過客 ; 過來 ; 過來人 ; 過禮 ; 過量 ; 過淋 ; 過錄 ; 過路 ; 過路財神 ; 過慮 ; 過濾 ; 過濾嘴 ; 過門 ; 過門兒 ; 過敏 ; 過目 ; 過目成誦 ; 過年 ; 過年 ; 過期 ; 過謙 ; 過去 ; 過兒 ; 過熱 ; 過人 ; 過日子 ; 過篩子 ; 過晌 ; 過甚 ; 過生日 ; 過剩 ; 過失 ; 過時 ; 過世 ; 過手 ; 過數 ; 過堂 ; 過堂風 ; 過天 ; 過廳 ; 過頭 ; 過屠門而大嚼 ; 過往 ; 過望 ; 過問 ; 過午 ; 過細 ; 過心 ; 過眼 ; 過眼雲煙 ; 過夜 ; 過意不去 ; 過癮 ; 過硬 ; 過猶不及 ; 過於 ; 過譽 ; 過逾 ; 過載 ; 過傤 ; 過賬Từ phồn thể: (過)[guō]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: QUAhọ Qua。姓。Ghi chú: 另見gụ

Đây là cách dùng 過 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 過 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (過)[guò]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 10Hán Việt: QUA, QUÁ1. qua; đi qua。從一個地點或時間移到另一個地點或時間。過來qua đây; lại đây過去qua bên kia過河qua sông過橋qua cầu過年ăn tết過節ăn tết日子越來越好過了。cuộc sống càng ngày càng dễ chịu.2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)。從甲方轉移到乙方。過戶chuyển hộ; sang tên過帳sang sổ3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)。使經過(某種處理)。過淋lọc; lọc đi過篩子sàng lọc.過濾lọc過磅cho lên cân過數兒。đếm số lượng4. quá; hơn; vượt。用眼看或用腦子回憶。過目xem qua; lướt qua把昨天的事在腦子裡過了一遍。việc ngày hôm qua vẫn còn lãng vãng trong đầu.5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)。超過(某個範圍或限度)。過分quá đáng; quá mức過期quá hạn; quá kỳ hạn樹長得過了房。cây cao hơn cái nhà.6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm。探望;拜訪。過訪đi thăm7. mất đi; tạ thế; qua đời。去世。老太太過了好幾天了。bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi。過失(跟"功"相對)。過錯sai lầm; lỗi lầm記過ghi tội; ghi lỗi勇於改過dũng cảm sửa sai lầm; dám sửa lỗi lầm.9. vượt; hơn (dùng sau động từ có "得" biểu thị sự vượt qua được)。用在動詞加"得"的後面,表示勝過或通過的意思。榦起活兒來,他抵得過兩三個人。khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người.這種人我們信得過。loại người như vầy chúng tôi rất tin tưởng.10. truyền nhiễm; lây。傳染。這個病過人。loại bệnh này lây qua người.Từ phồn thể: (過)[·guo]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: QUA, QUÁ1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)。用在動詞後,表示完畢。吃過飯再走。ăn cơm xong hãy đi.杏花和碧桃都已經開過了。hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)。用在動詞後,表示某種行為或變化曾經髮生,但併未繼續到現在。他去年來過北京。năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh.我們吃過虧,上過噹,有了經驗了。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm.Ghi chú: 另見guōTừ ghép:過半 ; 過磅 ; 過不去 ; 過場 ; 過程 ; 過秤 ; 過從 ; 過錯 ; 過噹 ; 過道 ; 過得去 ; 過電 ; 過冬 ; 過冬作物 ; 過度 ; 過渡 ; 過渡內閣 ; 過房 ; 過訪 ; 過分 ; 過付 ; 過關 ; 過關斬將 ; 過河拆橋 ; 過後 ; 過戶 ; 過話 ; 過活 ; 過火 ; 過激 ; 過繼 ; 過家夥 ; 過獎 ; 過街老鼠 ; 過街樓 ; 過街天橋 ; 過節 ; 過節兒 ; 過境 ; 過客 ; 過來 ; 過來人 ; 過禮 ; 過量 ; 過淋 ; 過錄 ; 過路 ; 過路財神 ; 過慮 ; 過濾 ; 過濾嘴 ; 過門 ; 過門兒 ; 過敏 ; 過目 ; 過目成誦 ; 過年 ; 過年 ; 過期 ; 過謙 ; 過去 ; 過兒 ; 過熱 ; 過人 ; 過日子 ; 過篩子 ; 過晌 ; 過甚 ; 過生日 ; 過剩 ; 過失 ; 過時 ; 過世 ; 過手 ; 過數 ; 過堂 ; 過堂風 ; 過天 ; 過廳 ; 過頭 ; 過屠門而大嚼 ; 過往 ; 過望 ; 過問 ; 過午 ; 過細 ; 過心 ; 過眼 ; 過眼雲煙 ; 過夜 ; 過意不去 ; 過癮 ; 過硬 ; 過猶不及 ; 過於 ; 過譽 ; 過逾 ; 過載 ; 過傤 ; 過賬Từ phồn thể: (過)[guō]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: QUAhọ Qua。姓。Ghi chú: 另見gụ