I ran tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

I ran tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm I ran tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ I ran tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm I ran tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm I ran tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

伊朗 《伊朗(原波斯), 波斯亞洲西南部國家。公元前4000年時開始有居民居住。該地區曾被亞述人徵服(公元前2, 000年), 而後分裂成米堤亞人和波斯人兩個集糰。波斯帝國於公元前550年被居魯士大帝建立, 遂統治 週圍地區直至亞厤山大大帝時代, 第二次世界大戰期間俄國和大不列顛佔領了該國併任命穆罕默德·裡澤·巴列維為沙(1941年)。他被阿亞托拉·霍梅尼所領導的革命推翻(1979年)。該國國名於1935年正式改為伊 朗。德黑蘭是首都和最大城市。人口68, 278, 826 (2003)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của I ran trong tiếng Đài Loan

伊朗 《伊朗(原波斯), 波斯亞洲西南部國家。公元前4000年時開始有居民居住。該地區曾被亞述人徵服(公元前2, 000年), 而後分裂成米堤亞人和波斯人兩個集糰。波斯帝國於公元前550年被居魯士大帝建立, 遂統治 週圍地區直至亞厤山大大帝時代, 第二次世界大戰期間俄國和大不列顛佔領了該國併任命穆罕默德·裡澤·巴列維為沙(1941年)。他被阿亞托拉·霍梅尼所領導的革命推翻(1979年)。該國國名於1935年正式改為伊 朗。德黑蘭是首都和最大城市。人口68, 278, 826 (2003)。》

Đây là cách dùng I ran tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ I ran tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 伊朗 《伊朗(原波斯), 波斯亞洲西南部國家。公元前4000年時開始有居民居住。該地區曾被亞述人徵服(公元前2, 000年), 而後分裂成米堤亞人和波斯人兩個集糰。波斯帝國於公元前550年被居魯士大帝建立, 遂統治 週圍地區直至亞厤山大大帝時代, 第二次世界大戰期間俄國和大不列顛佔領了該國併任命穆罕默德·裡澤·巴列維為沙(1941年)。他被阿亞托拉·霍梅尼所領導的革命推翻(1979年)。該國國名於1935年正式改為伊 朗。德黑蘭是首都和最大城市。人口68, 278, 826 (2003)。》