bản lĩnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bản lĩnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bản lĩnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản lĩnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bản lĩnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bản lĩnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本領 《技能; 能力。常指需要經過特彆學習才能掌握的、較高、較難的或較复雜的技能, 多用於書面語。》
có bản lĩnh
有本領。
để xem anh có bản lĩnh không
看你有沒有本事。 本事 《多用於口語。》
蹦兒 《活動能力。》
出手 《開始做某件事情時表現出來的本領。》
tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
我跟他下了幾著, 就覺得他出手的確不凡。 工力 《本領和力量。》
功底 《基本功的底子。》
bản lĩnh vững vàng.
功底扎實。
thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
他的書法有著深厚的功底。 功夫 《造詣。》
兩手; 兩下子 《指本領或技能。》
có bản lĩnh.
有兩手兒。
giữ bản lĩnh.
留兩手兒。
cho mọi người thấy bản lĩnh.
給大家露兩手。
đừng thấy anh ấy mắt yếu mà coi thường, anh ấy làm việc rất có bản lĩnh.
彆看他眼睛不好, 榦活兒可真有兩下子。 能耐
;
手段
;
手腕 《技能。》
giỏi
anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
他的能耐真不小, 一個人能管這麼多機器。 身手 《本領。》
bản lĩnh tốt.
好身手。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bản lĩnh trong tiếng Đài Loan

本領 《技能; 能力。常指需要經過特彆學習才能掌握的、較高、較難的或較复雜的技能, 多用於書面語。》có bản lĩnh有本領。để xem anh có bản lĩnh không看你有沒有本事。 本事 《多用於口語。》蹦兒 《活動能力。》出手 《開始做某件事情時表現出來的本領。》tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta. 我跟他下了幾著, 就覺得他出手的確不凡。 工力 《本領和力量。》功底 《基本功的底子。》bản lĩnh vững vàng. 功底扎實。thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao他的書法有著深厚的功底。 功夫 《造詣。》兩手; 兩下子 《指本領或技能。》có bản lĩnh. 有兩手兒。giữ bản lĩnh. 留兩手兒。cho mọi người thấy bản lĩnh. 給大家露兩手。đừng thấy anh ấy mắt yếu mà coi thường, anh ấy làm việc rất có bản lĩnh. 彆看他眼睛不好, 榦活兒可真有兩下子。 能耐;手段;手腕 《技能。》giỏianh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy. 他的能耐真不小, 一個人能管這麼多機器。 身手 《本領。》bản lĩnh tốt. 好身手。

Đây là cách dùng bản lĩnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản lĩnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本領 《技能; 能力。常指需要經過特彆學習才能掌握的、較高、較難的或較复雜的技能, 多用於書面語。》có bản lĩnh有本領。để xem anh có bản lĩnh không看你有沒有本事。 本事 《多用於口語。》蹦兒 《活動能力。》出手 《開始做某件事情時表現出來的本領。》tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta. 我跟他下了幾著, 就覺得他出手的確不凡。 工力 《本領和力量。》功底 《基本功的底子。》bản lĩnh vững vàng. 功底扎實。thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao他的書法有著深厚的功底。 功夫 《造詣。》兩手; 兩下子 《指本領或技能。》có bản lĩnh. 有兩手兒。giữ bản lĩnh. 留兩手兒。cho mọi người thấy bản lĩnh. 給大家露兩手。đừng thấy anh ấy mắt yếu mà coi thường, anh ấy làm việc rất có bản lĩnh. 彆看他眼睛不好, 榦活兒可真有兩下子。 能耐;手段;手腕 《技能。》giỏianh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy. 他的能耐真不小, 一個人能管這麼多機器。 身手 《本領。》bản lĩnh tốt. 好身手。