do tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

do tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm do tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ do tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm do tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm do tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《跟"是"字合用, 說明理由。》
đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.
都是你磨蹭, 要不我也不會遲到。
do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
都是昨天這場雨, 害得我們耽誤了一天工。 由 《原由。》
nguyên do
因由。
lý do
理由。
việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
準備工作由我負責。
chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.
隊長由你擔任。
由於; 職 《表示原因或理由。》
do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
由於老師傅的耐心教導, 他很快就掌握了這一門技術。 在 《在於; 決定於。》
việc do nơi người làm
事在人為。
học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân
學習好, 主要在自己努力。
《用在"一、二(再)、三"等後面, 列舉原因或理由。》
Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy
bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.
墨子在歸途上, 是走得較慢了, 一則力乏, 二則腳痛, 三則榦糧已經吃完, 難免覺得肚子餓, 四則事情 已經辦妥, 不像來時的匆忙。
《由(誰負責)。》
mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
一切雜事都歸這一組管。 聽由。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của do trong tiếng Đài Loan

都 《跟"是"字合用, 說明理由。》đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn. 都是你磨蹭, 要不我也不會遲到。do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày. 都是昨天這場雨, 害得我們耽誤了一天工。 由 《原由。》nguyên do因由。lý do理由。việc chuẩn bị do tôi phụ trách. 準備工作由我負責。chức đội trưởng do anh đảm nhiệm. 隊長由你擔任。由於; 職 《表示原因或理由。》do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này. 由於老師傅的耐心教導, 他很快就掌握了這一門技術。 在 《在於; 決定於。》việc do nơi người làm事在人為。học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân學習好, 主要在自己努力。則 《用在"一、二(再)、三"等後面, 列舉原因或理由。》Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấybụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến. 墨子在歸途上, 是走得較慢了, 一則力乏, 二則腳痛, 三則榦糧已經吃完, 難免覺得肚子餓, 四則事情 已經辦妥, 不像來時的匆忙。歸 《由(誰負責)。》mọi việc vặt đều do tổ này quản lý. 一切雜事都歸這一組管。 聽由。

Đây là cách dùng do tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ do tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 都 《跟是字合用, 說明理由。》đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn. 都是你磨蹭, 要不我也不會遲到。do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày. 都是昨天這場雨, 害得我們耽誤了一天工。 由 《原由。》nguyên do因由。lý do理由。việc chuẩn bị do tôi phụ trách. 準備工作由我負責。chức đội trưởng do anh đảm nhiệm. 隊長由你擔任。由於; 職 《表示原因或理由。》do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này. 由於老師傅的耐心教導, 他很快就掌握了這一門技術。 在 《在於; 決定於。》việc do nơi người làm事在人為。học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân學習好, 主要在自己努力。則 《用在一、二(再)、三等後面, 列舉原因或理由。》Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấybụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến. 墨子在歸途上, 是走得較慢了, 一則力乏, 二則腳痛, 三則榦糧已經吃完, 難免覺得肚子餓, 四則事情 已經辦妥, 不像來時的匆忙。歸 《由(誰負責)。》mọi việc vặt đều do tổ này quản lý. 一切雜事都歸這一組管。 聽由。