hoa văn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoa văn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoa văn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoa văn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoa văn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoa văn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《花樣; 精彩的成分。》
花; 花兒; 斑文 ; 花紋; 花紋兒 ; 花頭 《各種條文和圖形。》
vỏ chăn này hoa văn quá dày.
這被面花兒太密。
花邊; 花邊兒 《印刷用語, 文字圖畫的花紋邊框。》
trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
貝殼上面有綠色的花紋。
anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
他能織各種花紋的席子。
hoa văn hỗn hợp.
花紋繁雜。
花飾 《裝飾性的花紋。》
花樣 《花紋的式樣。也泛指一切式樣或種類。》
圖案 《有裝飾意味的花紋或圖形, 以結構整齊、勻稱、調和為特點, 多用在紡織品、工藝美術品和建築物上。》
紋; 紋兒 《絲織品上的花紋。》
紋理 《物體上呈線條的花紋。》
紋縷兒 ; 紋路兒 《物體上的皺痕或花紋。》
Hoa Văn
華文 《指中文。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoa văn trong tiếng Đài Loan

彩 《花樣; 精彩的成分。》花; 花兒; 斑文 ; 花紋; 花紋兒 ; 花頭 《各種條文和圖形。》vỏ chăn này hoa văn quá dày. 這被面花兒太密。花邊; 花邊兒 《印刷用語, 文字圖畫的花紋邊框。》trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục. 貝殼上面有綠色的花紋。anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn. 他能織各種花紋的席子。hoa văn hỗn hợp. 花紋繁雜。花飾 《裝飾性的花紋。》花樣 《花紋的式樣。也泛指一切式樣或種類。》圖案 《有裝飾意味的花紋或圖形, 以結構整齊、勻稱、調和為特點, 多用在紡織品、工藝美術品和建築物上。》紋; 紋兒 《絲織品上的花紋。》紋理 《物體上呈線條的花紋。》紋縷兒 ; 紋路兒 《物體上的皺痕或花紋。》Hoa Văn華文 《指中文。》

Đây là cách dùng hoa văn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoa văn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 彩 《花樣; 精彩的成分。》花; 花兒; 斑文 ; 花紋; 花紋兒 ; 花頭 《各種條文和圖形。》vỏ chăn này hoa văn quá dày. 這被面花兒太密。花邊; 花邊兒 《印刷用語, 文字圖畫的花紋邊框。》trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục. 貝殼上面有綠色的花紋。anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn. 他能織各種花紋的席子。hoa văn hỗn hợp. 花紋繁雜。花飾 《裝飾性的花紋。》花樣 《花紋的式樣。也泛指一切式樣或種類。》圖案 《有裝飾意味的花紋或圖形, 以結構整齊、勻稱、調和為特點, 多用在紡織品、工藝美術品和建築物上。》紋; 紋兒 《絲織品上的花紋。》紋理 《物體上呈線條的花紋。》紋縷兒 ; 紋路兒 《物體上的皺痕或花紋。》Hoa Văn華文 《指中文。》