hàn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hàn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hàn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hàn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hàn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
充塞 《塞滿; 填滿。》
封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》
《熔化金屬堵塞(物體的空隙)。》
錮露 《用熔化的金屬堵塞金屬物品的漏洞。》
hàn nồi
錮露鍋。
《用熔化的金屬把金屬工件連接起來, 或用熔化的金屬修補金屬器物。》
hàn; hàn nối
焊接。
hàn điện
電焊。
hàn lại chỗ hở.
把漏洞焊好。
焊工 《金屬焊接工作。》
kỹ thuật hàn.
焊工技術。
phân xưởng hàn
焊接車間。
焊接 《用加熱、加壓等方法把金屬工件連接起來。如氣焊、電焊、冷焊等。》
《用锔子連合破裂的陶瓷器等。》
hàn nồi.
锔鍋。
hàn chén.
锔碗兒的。
燒焊 《用氣焊或電焊方法焊接。》
鑄焊 《把熔化的金屬液澆鑄在外有模型的工件連接處, 使結合在一起。主要用於連接鋼軌等。》
Hàn
《週朝國名, 在今河南中部和山西東南部。》
《小堤, 多用於地名。》
Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
中垾(在安徽)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hàn trong tiếng Đài Loan

充塞 《塞滿; 填滿。》封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》錮 《熔化金屬堵塞(物體的空隙)。》錮露 《用熔化的金屬堵塞金屬物品的漏洞。》hàn nồi錮露鍋。焊 《用熔化的金屬把金屬工件連接起來, 或用熔化的金屬修補金屬器物。》hàn; hàn nối焊接。hàn điện電焊。hàn lại chỗ hở. 把漏洞焊好。焊工 《金屬焊接工作。》kỹ thuật hàn. 焊工技術。phân xưởng hàn焊接車間。焊接 《用加熱、加壓等方法把金屬工件連接起來。如氣焊、電焊、冷焊等。》锔 《用锔子連合破裂的陶瓷器等。》hàn nồi. 锔鍋。hàn chén. 锔碗兒的。燒焊 《用氣焊或電焊方法焊接。》鑄焊 《把熔化的金屬液澆鑄在外有模型的工件連接處, 使結合在一起。主要用於連接鋼軌等。》Hàn韓 《週朝國名, 在今河南中部和山西東南部。》垾 《小堤, 多用於地名。》Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)中垾(在安徽)。

Đây là cách dùng hàn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hàn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 充塞 《塞滿; 填滿。》封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》錮 《熔化金屬堵塞(物體的空隙)。》錮露 《用熔化的金屬堵塞金屬物品的漏洞。》hàn nồi錮露鍋。焊 《用熔化的金屬把金屬工件連接起來, 或用熔化的金屬修補金屬器物。》hàn; hàn nối焊接。hàn điện電焊。hàn lại chỗ hở. 把漏洞焊好。焊工 《金屬焊接工作。》kỹ thuật hàn. 焊工技術。phân xưởng hàn焊接車間。焊接 《用加熱、加壓等方法把金屬工件連接起來。如氣焊、電焊、冷焊等。》锔 《用锔子連合破裂的陶瓷器等。》hàn nồi. 锔鍋。hàn chén. 锔碗兒的。燒焊 《用氣焊或電焊方法焊接。》鑄焊 《把熔化的金屬液澆鑄在外有模型的工件連接處, 使結合在一起。主要用於連接鋼軌等。》Hàn韓 《週朝國名, 在今河南中部和山西東南部。》垾 《小堤, 多用於地名。》Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)中垾(在安徽)。